Câu hỏi

Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

Câu 1:

\( - \left| { - 33} \right| + \left( { - 12} \right) - \left| { - 18} \right| + \left| {45 - 40} \right| - 57\)

  • A \(-110\)
  • B \(-115\)
  • C \(-120\)
  • D \(-125\)

Phương pháp giải:

+) Sử dụng quy tắc: Bỏ ngoặc của biểu thức đằng trước có dấu – thì phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.

+) Thứ tự thực hiện biểu thức có các dấu ngoặc là: \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l} - \left| { - 33} \right| + \left( { - 12} \right) - \left| { - 18} \right| + \left| {45 - 40} \right| - 57\\ =  - 33 + \left( { - 12} \right) - 18 + \left| 5 \right| - 57\\ =  - 33 - 12 - 18 + 5 - 57\\ =  - \left( {33 + 57} \right) - \left( {12 + 18} \right) + 5\\ =  - 90 - 30 + 5\\ = \left[ {\left( { - 90} \right) + \left( { - 30} \right)} \right] + 5\\ = \left( { - 120} \right) + 5\\ =  - 115.\end{array}\)

Chọn B.


Câu 2:

\(1152 - \left( {374 + 1152} \right) + \left( { - 65 + 374} \right)\)

  • A \(65\)
  • B \(-35\)
  • C \(35\)
  • D \(-65\)

Phương pháp giải:

+) Sử dụng quy tắc: Bỏ ngoặc của biểu thức đằng trước có dấu – thì phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.

+) Thứ tự thực hiện biểu thức có các dấu ngoặc là: \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}1152 - \left( {374 + 1152} \right) + \left( { - 65 + 374} \right)\\ = 1152 - 374 - 1152 - 65 + 374\\ = \left( {1152 - 1152} \right) - \left( {374 - 374} \right) - 65\\ = 0 - 0 - 65\\ =  - 65.\end{array}\)

Chọn D.


Câu 3:

\( - 107 - \left\{ {38 - \left[ {{{7.3}^2} - 24:6 + {{\left( {9 - 7} \right)}^3}} \right]} \right\}\)

  • A \(29\)
  • B \(-29\)
  • C \(78\)
  • D \(-78\)

Phương pháp giải:

+) Sử dụng quy tắc: Bỏ ngoặc của biểu thức đằng trước có dấu – thì phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.

+) Thứ tự thực hiện biểu thức có các dấu ngoặc là: \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l} - 107 - \left\{ {38 - \left[ {{{7.3}^2} - 24:6 + {{\left( {9 - 7} \right)}^3}} \right]} \right\}\\ =  - 107 - \left[ {38 - \left( {7.9 - 4 + {2^3}} \right)} \right]\\ =  - 107 - \left[ {38 - \left( {63 - 4 + 8} \right)} \right]\\ =  - 107 - \left( {38 - 67} \right)\\ =  - 107 - \left( { - 29} \right)\\ =  - 107 + 29\\ =  - 78.\end{array}\)

Chọn D.


Câu 4:

\(13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1\)

  • A \(13\)
  • B \(12\)
  • C \(1\)
  • D \(-1\)

Phương pháp giải:

+) Sử dụng quy tắc: Bỏ ngoặc của biểu thức đằng trước có dấu – thì phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.

+) Thứ tự thực hiện biểu thức có các dấu ngoặc là: \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1\\ = 13 + \left( { - 12 + 11} \right) + \left( {10 - 9} \right) + \left( {8 - 7} \right) + \left( { - 6 + 5} \right) + \left( { - 4 + 3} \right) + \left( {2 - 1} \right)\\ = 13 + \left( { - 1} \right) + 1 + 1 + \left( { - 1} \right) + \left( { - 1} \right) + 1\\ = 13 + \left[ {\left( { - 1} \right) + 1} \right] + \left[ {1 + \left( { - 1} \right)} \right] + \left[ {\left( { - 1} \right) + 1} \right]\\ = 13 + 0 + 0 + 0\\ = 13.\end{array}\)

Chọn A.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay