Câu hỏi
Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (yêu cầu thực hiện đủ 4 bước).
a) C + FeO → CO2 + Fe
b) KNO3 + H2SO4 + Cu → CuSO4 + NO + H2O + K2SO4
Phương pháp giải:
Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron:
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phương trình.
Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.
Bước 4: Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học.
Lời giải chi tiết:
a)
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phương trình
\(\mathop C\limits^0 {\rm{ }} + {\rm{ }}\mathop {Fe}\limits^{ + 2} O \to \mathop C\limits^{ + 4} {O_2} + {\rm{ }}\mathop {Fe}\limits^0 \)
Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình
Quá trình oxi hóa: C → C+4 + 4e
Quá trình khử: Fe+2 + 2e → Fe
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận
\(\begin{array}{*{20}{c}}{\mathop {x1}\limits^{} }\\{\mathop {x2}\limits^{} }\end{array}\left| \begin{array}{l}\mathop C\limits^0 \mathop { \to C}\limits^{{\rm{ + 4}}} {\rm{ + 4e}}\\\mathop {Fe}\limits^{ + 2} {\rm{ + 2e}} \to \mathop {Fe}\limits^0 \end{array} \right.\)
Bước 4: Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học
C + 2FeO → CO2 + 2Fe
b)
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phương trình
\(K\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} + {\rm{ }}{H_2}S{O_4} + {\rm{ }}\mathop {Cu}\limits^0 \to \mathop {Cu}\limits^{ + 2} S{O_4} + {\rm{ }}\mathop N\limits^{ + 2} O{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}{K_2}S{O_4}\)
Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình
Quá trình oxi hóa: Cu → Cu+2 + 2e
Quá trình khử: N+5 + 3e → N+2
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận
\(\begin{array}{*{20}{c}}{\mathop {x3}\limits^{} }\\{\mathop {x2}\limits^{} }\end{array}\left| \begin{array}{l}\mathop {Cu}\limits^0 \mathop { \to Cu}\limits^{{\rm{ + 2}}} {\rm{ + 2e}}\\\mathop N\limits^{ + 5} {\rm{ + 3e}} \to \mathop N\limits^{ + 2} \end{array} \right.\)
Bước 4: Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học
2KNO3 + 4H2SO4 + 3Cu → 3CuSO4 + 2NO + 4H2O + K2SO4