Câu hỏi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Câu 1:

Billy, come and give me a hand with cooking.

  • A attempt                    
  • B prepared                  
  • C help                        
  • D be busy

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết:

give me a hand: giúp đỡ

A. attempt (v): cố gắng                       

B. prepared (v): chuẩn bị                    

C. help (v): giúp đỡ                

D. be busy (v): bận rộn

=> give me a hand = help

Tạm dịch: Milly, lại đây và giúp tôi nấu nướng nào.

Chọn C


Câu 2:

Names of people in the book were changed to preserve anonymity.

  • A share                       
  • B cover                       
  • C conserve                 
  • D reveal

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết:

preserve (v): giữ gìn, bảo tồn

A. share (v): chia sẻ                

B. cover (v): che chở              

C. conserve (v): bảo tồn                     

D. reveal (v): tiết lộ

=> preserve = conserve

Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ bí mật danh tính.

Chọn C



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay