Câu hỏi
Choose the best answer to complete the following sentences.
Câu 1: If you can give me one good reason for your acting like this, __________this incident again.
- A I will never mention
- B I never mention
- C will I never mention
- D I don’t mention
Lời giải chi tiết:
A
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (diễn tả một hành động có thể xảy ra ở tương lai): If + mệnh đề ở hiện tại đơn, S + will/can/should/may….+ V +…
Dịch câu: Nếu bạn có thể cho tôi một lý do hợp lý cho việc bạn hành động như vậy, tôi sẽ không bao giờ nhắc lại sự cố này nữa.
Câu 2: Unless you __________all of my questions, I can’t do anything to help you.
- A answered
- B answer
- C would answer
- D are answering
Lời giải chi tiết:
B
Unless = If not: Trừ phi
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (diễn tả một hành động có thể xảy ra ở tương lai) với Unless : Unless + mệnh đề ở hiện tại đơn (thể khẳng định), S + will/can/should/may….+ not + V +…
Dịch câu: Trừ khi bạn trả lời hết các câu hỏi của tôi, (nếu không) tôi không thể làm gì giúp bạn.
Câu 3: If someone __________ in to the store, smile and say, “May I help you?”
- A comes
- B came
- C come
- D should come
Lời giải chi tiết:
A
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (diễn tả một hành động có thể xảy ra): If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề hiện tại đơn.
Dịch câu: Nếu như ai đó bước vào cửa hàng, hãy cười và nói, “Tôi có thể giúp gì cho bạn?”
Câu 4: “Here’s my phone number”. “Thanks. I‘ll give you a call if I __________some help tomorrow”
- A will need
- B need
- C would need
- D needed
Lời giải chi tiết:
B
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (diễn tả một hành động có thể xảy ra ở tương lai): If + mệnh đề ở hiện tại đơn, S + will/can/should/may….+ V +…
Dịch câu:
“Đây là số điện thoại của tớ.”
“Cám ơn. Tớ sẽ gọi cho cậu nếu như ngày mai tớ cần giúp đỡ .”
Câu 5: If it __________convenient, let’s go out for a drink tonight,
- A be
- B is
- C was
- D were
Lời giải chi tiết:
B
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại): If + mệnh đề ở hiện tại đơn, mệnh đề hiện tại đơn.
Dịch câu: Nếu tiện, hãy ra ngoài uống chút gì đó tối nay.
Câu 6: Do you think there would be less conflict in the world if all people __________the same language?
- A spoke
- B speak
- C had spoken
- D will speak
Lời giải chi tiết:
A
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 (diễn tả một hành động không xảy ra ở hiện tại): If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could/might/…+ V +…
Dịch câu: Cậu có nghĩ sẽ có ít mâu thuẫn trên thế giới hơn nếu như tất cả mọi người nói cùng một ngôn ngữ?
Câu 7: If Jake __________to go on the trip, would you have gone?
- A doesn’t agree
- B didn’t agree
- C hadn’t agreed
- D wouldn’t agree
Lời giải chi tiết:
C
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả một hành động không xảy ra ở quá khứ): If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could/might/…+ have V-phân từ II +…
Dịch câu: Nếu Jake đã không đồng ý đi du lịch, liệu cậu có đi không?
Câu 8: If I didn’t work for an accounting firm, I __________in a bank now.
- A work
- B will work
- C have worked
- D would work
Lời giải chi tiết:
D
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 (diễn tả một hành động không xảy ra ở hiện tại): If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could/might/…+ V +…
Dịch câu: Nếu tôi không làm cho một công ty kế toán, bây giờ tôi sẽ đang làm cho một ngân hàng.
Câu 9: The death rate would decrease if hygienic conditions __________improved.
- A was
- B is
- C were
- D had been
Lời giải chi tiết:
C
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 (diễn tả một hành động không xảy ra ở hiện tại): If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could/might/…+ V +…
Dịch câu: Tỉ lệ tử vong đã giảm nếu như điều kiện vệ sinh được nâng cao.
Câu 10: If there __________, the rice fields could have been more productive.
- A had been enough water
- B were enough water
- C would be enough water
- D are enough water
Lời giải chi tiết:
A
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả một hành động không xảy ra ở quá khứ): If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could/might/…+ have V-phân từ II +…
Dịch câu: Nếu đã có đủ nước, ruộng lúa sẽ sản xuất tốt hơn nhiều.
Câu 11: The patient will not recover unless he __________ an operation.
- A had undergone
- B would undergo
- C undergoes
- D was undergoing
Lời giải chi tiết:
C
Unless = If not: Trừ phi
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (diễn tả một hành động có thể xảy ra ở tương lai) với Unless : Unless + mệnh đề ở hiện tại đơn (thể khẳng định), S + will/can/should/may….+ not + V +…
Dịch câu: Bệnh nhân sẽ không qua khỏi trừ khi trải qua một cuộc phẫu thuật
Câu 12: If she __________ him, she would be very happy.
- A would meet
- B will meet
- C met
- D should meet
Lời giải chi tiết:
C
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 (diễn tả một hành động không xảy ra ở hiện tại): If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could/might/…+ V +…
Dịch câu: Nếu cô ấy gặp anh ta, cô ấy chắc hẳn sẽ vui vẻ.
Câu 13: If he __________ a thorough knowledge of English, he could have applied for this post.
- A had had
- B had
- C has
- D has had
Lời giải chi tiết:
A
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả một hành động không xảy ra ở quá khứ): If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could/might/…+ have V-phân từ II +…
Dịch câu: Nếu anh ấy có kiến thức đầy đủ về tiếng Anh, anh ấy đã có thể ứng cử chức vụ đó rồi.
Câu 14: If I had enough money, I__________ abroad to improve my English.
- A will go
- B would go
- C went
- D should have go to
Lời giải chi tiết:
B
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 (diễn tả một hành động không xảy ra ở hiện tại): If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could/might/…+ V +…
Dịch câu: Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ đi nước ngoài để nâng cao tiếng Anh.
Câu 15: The bench would collapse if they __________on it.
- A stood
- B stand
- C standing
- D stands
Lời giải chi tiết:
A
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 (diễn tả một hành động không xảy ra ở hiện tại): If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could/might/…+ V +…
Dịch câu: Cành cây sẽ gãy nếu như họ đứng lên nó
Câu 16: The education in Japan __________if the basic principles of education had not been taken into consideration.
- A would go down
- B would have gone down
- C went down
- D had gone down
Lời giải chi tiết:
B
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả một hành động không xảy ra ở quá khứ): If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could/might/…+ have V-phân từ II +…
Dịch câu: Nền giáo dục ở Nhật Bản đã có thể đi xuống nếu như những nguyên tắc giáo dục cơ bản không được suy xét.
Câu 17: If he last night, he could do the test easily now.
- A studies
- B studied
- C had studied
- D was studying
Lời giải chi tiết:
C
Câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 2 và loại 3, diễn tả hành động trong quá khứ có thể ảnh hưởng đến kết quả hiện tại): If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could/might/…+ V +…
Dịch câu: Nếu tối qua anh ấy có học bài, bây giờ có thể làm bài dễ dàng rồi.
Câu 18: If you had invited me to your party yesterday, I there today.
- A would be
- B would have been
- C will be
- D was
Lời giải chi tiết:
A
Câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 2 và loại 3, diễn tả hành động trong quá khứ có thể ảnh hưởng đến kết quả hiện tại): If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could/might/…+ V +…
Dịch câu: Nếu bạn mời tôi đến bữa tiệc tối hôm qua, hôm nay tôi đã ở đó rồi.
Câu 19: If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.
- A have
- B would have
- C had had
- D should have
Lời giải chi tiết:
C
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả một hành động không xảy ra ở quá khứ): If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could/might/…+ have V-phân từ II +…
Dịch câu: Nếu tôi đã gặp phải vấn đề như của em khi còn bé, tôi sẽ không thành công trong cuộc sống như em.
Câu 20: If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in.
- A didn’t make
- B wouldn’t have made
- C won’t make
- D don’t make
Lời giải chi tiết:
B
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả một hành động không xảy ra ở quá khứ): If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could/might/…+ have V-phân từ II +…
Dịch câu: Nếu tôi biết bạn đang ngủ, tôi đã không làm ồn khi tôi bước vào.