Câu hỏi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: He is optimistic about his chance to find the job because everything seems smooth.

  • A pessimistic                     
  • B economic                       
  • C unable                         
  • D disagreeable

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

optimistic (adj): lạc quan

A. pessimistic (adj): bi quan   

B. economic (adj): thuộc kinh tế, sinh lợi      

C. unable (adj): không thể, không có khả năng         

D. disagreeable (adj): không thú vị, khó chịu

=> optimistic >< pessimistic   

Tạm dịch: Anh ấy lạc quan về cơ hội tìm việc vì mọi thứ dường như suôn sẻ.

Chọn A


Câu 2: Wholesale is connected with goods that are bought and sold in large quantities, especially so they can be sold again to make a profit.

  • A Business                        
  • B Retail                             
  • C Trade                          
  • D Commerce

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

Wholesale (n): bán buôn, bán sỉ

A. Business (n): kinh doanh, việc buôn bán   

B. Retail (n): sự bán lẻ, việc bán lẻ    

C. Trade (n): thương mại, sự buôn bán          

D. Commerce (n): thương mại, thương nghiệp

=> Wholesale >< Retail

Tạm dịch: Bán buôn liên quan đến hàng hóa được mua và bán với số lượng lớn, đặc biệt là chúng có thể được bán lại để kiếm lợi nhuận.

Chọn B



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay