Câu hỏi

Mark the letter A, B, C or D to complete the following sentences.

Câu 1:

Look! The man ______up the tree.

  • A is climbing
  • B climbs   
  • C are climbing  
  • D climb

Lời giải chi tiết:

A

Look! Là một trong những dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ là the man – số ít nên to be phải dùng là “is”

Dịch câu: Nhìn kìa! Người đàn ông đang trèo lên cây.


Câu 2:

That girl _____ loudly in the party now.

  • A cry 
  • B cries
  • C is crying  
  • D are crying

Lời giải chi tiết:

C

“now” là trạng từ chỉ thời gian, là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.

Chủ ngữ là That girl – số ít nên to be phải dùng là “is”

Dịch câu: Cô gái kia hiện tại đang khóc rất lớn trong bữa tiệc.


Câu 3:

Who _____ Kate _____ to on the phone?

  • A do/talk 
  • B is/talk 
  • C does/talking   
  • D is/talking

Lời giải chi tiết:

D

Về ngữ cảnh của câu, ta phải chia ở thì hiện tại tiếp diễn.

Chủ ngữ trong câu là Kate – số ít nên to be phải dùng là “is”

Dịch câu: Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vây?


Câu 4:

I bought the ticket yesterday. I _____ to New York tomorrow.

  • A fly   
  • B am flying  
  • C flies     
  • D flying

Lời giải chi tiết:

B

Đây là câu dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả một sự việc sẽ xảy ra có sắp đặt sẵn trong tương lai gần.

Dịch câu: Tôi đã mua vé ngày hôm qua. Tôi sẽ bay đến New York ngày mai.


Câu 5:

At the moment, my sister _____volleyball.

  • A is playing  
  • B are playing 
  • C play  
  • D plays

Lời giải chi tiết:

A

At the moment là trạng từ được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ trong câu là my sister- số ít, nên to be phải dùng là “is”

Dịch câu: Hiện tại, chị gái tôi đang chơi bóng chuyền.


Câu 6:

Keep silent! I ____ to the radio.

  • A listen 
  • B am listening 
  • C will listen
  • D am going to listen

Lời giải chi tiết:

B

Keep silent!: Yên lặng nào!

Về ngữ cảnh của câu, ta phải dùng thì hiện tại tiếp diễn.

Dịch câu: Yên lặng nào! Tôi đang nghe radio.


Câu 7:

Every morning, I ____ TV at 10 a.m, but today I _____ to music at 10 a.m

  • A watch/listen
  • B am watching/am listening
  • C am watching/listen  
  • D watch/am listening

Lời giải chi tiết:

D

Vế đầu tiên dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một thói quen/một hành động lặp đi lặp lại; vế thứ 2 dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra.

Dịch câu: Mỗi sáng, tôi xem phim lúc 10h sáng, nhưng hôm nay tôi lại đang nghe nhạc lúc 10h.


Câu 8:

We _____ a party next sunday. Would you like to come?

  • A will have
  • B are having
  • C have  
  • D has

Lời giải chi tiết:

B

Đây là câu dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả một sự việc sẽ xảy ra có sắp đặt sẵn trong tương lai gần.

Dịch câu: Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc chủ nhật tới. Bạn có muốn đến không?


Câu 9:

It’s 9 o’clock in the morning.  Lien _____ anywhere. She ____ her homework in her room.

  • A doesn’t go/is doing 
  • B isn’t going/do
  • C isn’t going/is doing  
  • D doesn’t go/do

Lời giải chi tiết:

C

Chỗ trống đầu tiên dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại, chỗ trống thứ 2 cũng dùng thì hiện tại tiếp diễn để giải thích thêm cho hành động đang xảy ra ở chỗ trống 1.

Dịch câu: Bây giờ là 9h sáng. Liên đang không đi đâu cả. Cậu ấy đang làm bài tập ở trong phòng.


Câu 10:

At present they _____ to London.

  • A travel
  • B are travelling       
  • C travels  
  • D is travelling

Lời giải chi tiết:

B

At present là trạng từ được sử dụng ở thì hiện tại tiếp diễn.

Chủ ngữ trong câu là they, nên ta phải dùng to be “are”

Dịch câu: Hiện tại họ đang đến London.


Câu 11:

I ______ her at 6.30. We made an appointment yesterday.

  • A will meet    
  • B am meeting
  • C meet   
  • D am going to meet

Lời giải chi tiết:

B

Đây là câu dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả một sự việc sẽ xảy ra có sắp đặt sẵn trong tương lai gần.

Thì tương lai đơn (will + V) diễn tả hành động ở tương lai và ko có dự định sẵn từ trước. Còn be going to nghiêng về phỏng đoán về việc sẽ xảy ra trong tương lai.

Dịch câu: Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6h30. Chúng tôi đã hẹn hôm qua rồi.


Câu 12:

He_____ about leaving his job. He’s already tired of it.

  • A is thinking
  • B thinks  
  • C will think 
  • D is going to think

Lời giải chi tiết:

A

Câu này diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại và có thể không kéo dài lâu,

Dịch câu: Anh ấy đang nghĩ đến việc thôi việc. Anh ấy cảm thấy mệt mỏi với nó rồi.


Câu 13:

Look, somebody _____ to steal that man's wallet.

  • A tries   
  • B try   
  • C are trying  
  • D is trying

Lời giải chi tiết:

D

Look: Nhìn kìa – đây là động từ thường gặp ở thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ là somebody nên to be phải dùng là “is”

Dịch câu: Nhìn kìa, ai đó đang cố lấy cắp ví của người đàn ông kia.


Câu 14:

I never _____ potatoes. But today I don’t know why my mum ____ some.

  • A eat/makes   
  • B eat/is making       
  • C am eating/makes
  • D am eating/is making

Lời giải chi tiết:

B

Câu đầu tiên dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một thói quen/một sự thật ở hiện tại. Câu thứ 2 dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại.

Dịch câu: Tôi không bao giờ ăn khoai tây. Nhưng không hiểu tại sao hôm nay mẹ tôi lại đang nấu một ít.


Câu 15:

____ he _____ to the dinner? He said he would be busy.

  • A Doesn’t/come
  • B Won’t/come 
  • C Isn’t/coming   
  • D Aren’t/coming

Lời giải chi tiết:

C

Đây là câu dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả một sự việc sẽ xảy ra có sắp đặt sẵn trong tương lai gần.

Thì tương lai đơn (will + V) diễn tả hành động ở tương lai và ko có dự định sẵn từ trước.

Dịch câu: Anh ấy sẽ không đến ăn tối? Anh ấy đã nói rằng anh ấy sẽ bận.


Câu 16:

Tonight we ______ to our teacher’s wedding party.

  • A go     
  • B are going  
  • C will go  
  • D goes

Lời giải chi tiết:

B

Đây là câu dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả một sự việc sẽ xảy ra có sắp đặt sẵn trong tương lai gần.

Thì tương lai đơn (will + V) diễn tả hành động ở tương lai và ko có dự định sẵn từ trước.

Dịch câu: Tối nay chúng tôi sẽ tham gia tiệc cưới của cô giáo.


Câu 17:

They_____ making an appeal against the judgment.

  • A consider   
  • B are considering
  • C will consider  
  • D are going to consider

Lời giải chi tiết:

B

Câu này diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại và có thể không kéo dài lâu

Dịch câu: Họ đang suy xét sẽ kháng cáo lại phán quyết của Toà.


Câu 18:

Bring an umbrella with you. It ____ outside.

  • A rains   
  • B will rain
  • C is raining 
  • D are raining

Lời giải chi tiết:

C

Về ngữ cảnh của câu, ta phải dùng thì hiện tại tiếp diễn

Dịch câu: Mang ô bên người đi. Bên ngoài trời đang mưa đấy.


Câu 19:

Go home quickly. It ____ dark.

  • A get    
  • B gets   
  • C is getting 
  • D will get

Lời giải chi tiết:

C

Về ngữ cảnh của câu, ta phải dùng thì hiện tại tiếp diễn. Động từ “get” cũng là động từ thường thấy ở thì hiện tại tiếp diễn

Dịch câu: Nhanh về nhà thôi. Trời đang tối dần rồi.


Câu 20:

They often ____ at home on weekends, today they ____ out instead.  

  • A stay/go      
  • B are staying/are going
  • C stay/are going     
  • D are staying/go

Lời giải chi tiết:

C

Câu đầu tiên dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một thói quen/một sự thật ở hiện tại. Câu thứ 2 dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại.

Dịch câu: Họ thường ở nhà vào cuối tuần, nhưng thay vào đó hôm nay họ đang ra ngoài.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay