Câu hỏi

Mark the letter A, B, C or D to complete the sentences.

Câu 1: She is _____ singer I’ve ever met.

  • A worse
  • B bad  
  • C the worst    
  • D badly

Lời giải chi tiết:

C

The worst là tính từ so sánh nhất của tính từ “bad”

Trong câu có cụm I’ve ever met: …mà tôi từng gặp – đây là 1 dấu hiệu đặc trưng để sử dụng dạng so sánh nhất

Dịch câu: Cô ấy là ca sĩ tệ nhất tôi từng gặp.


Câu 2: Mary is considered to be  ______ responsible as Peter.

  • A more  
  • B the most  
  • C much
  • D as

Lời giải chi tiết:

D

Cấu trúc so sánh bằng: as + adj/adv + as : ….như

Dịch câu: Mary được nhận xét là có trách nhiệm như Peter.


Câu 3: She sings ______ among the singers I have known.

  • A the most beautiful     
  • B the more beautiful
  • C the most beautifully     
  • D the more beautifully

Lời giải chi tiết:

C

Cụm I have known đây là 1 dấu hiệu đặc trưng để sử dụng dạng so sánh nhất

Trước đó trong câu sử dụng động từ “sing”, do đó ở đây ta phải sử dụng trạng từ

Đáp án là C.

Dịch câu: Cô ấy hát hay nhất trong những ca sĩ tôi biết


Câu 4: It is ______  in the city than it is in the country.

  • A noisily     
  • B more noisier 
  • C noisier  
  • D noisy

Lời giải chi tiết:

C

Trong câu có từ “than” nên sử dụng so sánh hơn

“noisy” là tính từ dài, tuy nhiên kết thúc là “y” nên dạng so sánh hơn là noisier

Dịch câu: Thành phố ồn ào hơn nông thôn


Câu 5: He drives ______  his brother.

  • A more careful than   
  • B more carefully
  • C more carefully than   
  • D as careful as

Lời giải chi tiết:

C

Trong câu sử dụng động từ “drive” nên ta phải dùng trạng từ, do đó đáp án A và D loại.

Câu B sai vì thiếu từ “than” trong so sánh hơn. Đáp án là C.

Dịch câu: Anh ấy lái xe cẩn thận hơi anh trai anh ấy.


Câu 6: The more the economy grows, the _____ people's living condition is.

  • A well   
  • B gooder    
  • C better 
  • D best

Lời giải chi tiết:

C

Cấu trúc so sánh hơn: The + so sánh hơn+…., the + so sánh hơn+…: càng…càng

Tính từ so sánh hơn của good là better

Dịch câu: Kinh tế càng phát triển, điều kiện sống của con người càng tốt hơn.


Câu 7: My new sofa is ______ than the old one.

  • A more comfortable   
  • B comfortably 
  • C more comfortabler
  • D comfortable

Lời giải chi tiết:

A

Trong câu có từ “than” nên là dùng dạng so sánh hơn, nên đáp án B và D loại

Đáp án C sai vì thừa “er” sau từ comfortable. Đáp án là A

Dịch câu: Chiếc sofa mới của tôi thoải mái hơn cái cũ


Câu 8: Jupiter is______ planet in the solar system.

  • A the biggest
  • B the bigger   
  • C bigger    
  • D biggest

Lời giải chi tiết:

A

Trong câu không xuất hiện từ “than” hay một đối tượng thứ 2 để so sánh, thì ta dùng dạng so sánh nhất

Dạng so sánh nhất của từ “big” là the biggest

Dịch câu: Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời.


Câu 9: My room is twice _______ yours.

  • A bigger
  • B the biggest 
  • C more bigger than 
  • D as big as

Lời giải chi tiết:

D

Cấu trúc so sánh với các từ once/twice/three times…: once/twice/three times… + as + adj/adv +as +….

Dịch câu: Phòng tớ to gấp 2 lần phòng cậu


Câu 10: She is______ student in my class.

  • A most hard-working  
  • B more hard-working 
  • C the most hard-working
  • D as hard-working

Lời giải chi tiết:

C

Trong câu không xuất hiện từ “than” hay một đối tượng thứ 2 để so sánh, thì ta dùng dạng so sánh nhất

Hard-working là tính từ dài, nên dạng so sánh nhất là the most hard-working

Dịch câu: cậu ấy là học sinh chăm nhất lớp tôi


Câu 11: My sister dances ______  than me.

  • A gooder      
  • B weller 
  • C better 
  • D more good

Lời giải chi tiết:

C

Trong câu có từ “than” nên ta dùng dạng so sánh hơn

So sánh hơn của “good” là better

Dịch câu: Chị tôi nhảy giỏi hơn tôi


Câu 12: Lan sings  ______ Hue does.

  • A more beautiful than 
  • B more beautifully
  • C the most beautifullly   
  • D as beautifully as

Lời giải chi tiết:

D

Trong câu có động từ “sing” nên phải dùng trạng từ, đáp án A loại

Trong câu có 2 đối tượng so sánh nên không thể dùng so sánh nhất, C loại

Đáp án B loại vì so sánh hơn mà không có từ “than”. Đáp án là D

Dịch câu: Lan hát hay như Huệ vậy.


Câu 13: In my opinion, English is______ than Math.

  • A harder   
  • B the more hard 
  • C hardest
  • D the hardest

Lời giải chi tiết:

A

Trong câu có từ “than” nên ta dùng dạng so sánh hơn

Dạng so sánh hơn của “hard” là harder

Dịch câu: Theo tôi, tiếng Anh khó hơn Toán


Câu 14: The weather this summer is even ______ than last summer.

  • A hotter    
  • B more hotter  
  • C the most hottest
  • D more hot

Lời giải chi tiết:

A

Trong câu có từ “than” nên ta dùng dạng so sánh hơn

Dạng so sánh hơn của “hot” là hotter

Dịch câu: Thời tiết mùa hè năm nay thậm chí còn nóng hơn năm ngoái


Câu 15: My bedroom is ______  room in my house.

  • A tidier than   
  • B the tidiest   
  • C the most tidy  
  • D more tidier

Lời giải chi tiết:

B

Trong câu không xuất hiện từ “than” hay một đối tượng thứ 2 để so sánh, thì ta dùng dạng so sánh nhất

“tidy” là tính từ dài nhưng kết thúc bằng “y” nên dạng so sánh nhất là the tidiest

Dịch câu: Phòng ngủ của tôi là phòng gọn gàng nhất  trong nhà


Câu 16: I think there isn't anybody _____ kind-hearted as your mother.

  • A more    
  • B as
  • C the most  
  • D most

Lời giải chi tiết:

B

Cấu trúc so sánh hơn: as + adj/adv +as: …như

Dịch câu: Tớ nghĩ không có ai tốt bụng được như mẹ cậu


Câu 17: The _____ she gets, the more tired she feels.

  • A fat      
  • B fattest
  • C fatter 
  • D most fattest

Lời giải chi tiết:

C

Cấu trúc so sánh hơn: The + so sánh hơn+…., the + so sánh hơn+…: càng…càng

Tính từ so sánh hơn của “fat” là fatter

Dịch câu: Cô ấy càng béo thì càng cảm thấy mệt


Câu 18: He is ______ student in my group.

  • A more clever
  • B cleverer 
  • C the cleverest  
  • D most clever

Lời giải chi tiết:

C

Trong câu không xuất hiện từ “than” hay một đối tượng thứ 2 để so sánh, thì ta dùng dạng so sánh nhất

“clever” là một tính từ dài đặc biệt, dạng so sánh nhất là the cleverest.

Dịch câu: Cậu ấy là người thông minh nhất nhóm tôi.


Câu 19: The English test was ______  than I thought it would be.

  • A the easier  
  • B more easy
  • C easiest   
  • D easier

Lời giải chi tiết:

D

Trong câu có từ “than” nên ta dùng dạng so sánh hơn

“easy” là tính từ dài nhưng kết thúc bằng “y” nên dạng so sánh hơn là easier

Dịch câu: Bài thi tiếng Anh dễ hơn tôi nghĩ


Câu 20: You have to hand in your notebook _____ possible.

  • A as soon as
  • B sooner than
  • C the soonest as
  • D sooner as

Lời giải chi tiết:

A

Cấu trúc: as soon as possible: nhanh nhất có thể

Dịch câu: Bạn phải nộp vở nhanh nhất có thể.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay