Câu hỏi
II. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 1: The fire will go out unless we put some more wood on.
- A go off
- B go in
- C stop burning
- D flare up
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Lời giải chi tiết:
go out: ngừng cháy, bị dập tắt
A. go off: nổ bom, rung chuông/ bị hỏng
B. go in: nhập viện điều trị/ biến mất, bị che khueets bởi mây/ tấn công/ vừa vặn
C. stop burning: ngừng cháy
D. flare up: tóe lửa
=> go out >< flare up
Tạm dịch: Ngọn lửa sẽ tắt nếu chúng ta không đặt thêm gỗ vào.
Chọn D
Câu 2: Let's clear up this rubbish and put it in the bin.
- A mess up
- B clear away
- C tidy
- D clear off
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Lời giải chi tiết:
clear up: dọn dẹp, dọn sạch
A. mess up: làm cho thứ gì đó bẩn/ tàn phá
B. clear away: rời khỏi một địa điểm/ dọn dẹp
C. tidy (v): làm cho sạch sẽ
D. clear off: rơi đi một cách nhanh chóng
=> clear up >< mess up
Tạm dịch: Hãy dọn sạch đống rác này và bỏ chúng vào thùng.
Chọn A
Câu 3: The environmental pollution level in this area has built up a lot over recent years.
- A increased
- B decreased
- C blocked
- D concentrated
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Lời giải chi tiết:
built up: tăng thêm, tăng lên
A. increase – increased – increased: tăng thêm
B. decrease – decreased – decreased: giảm đi
C. block – blocked – blocked: làm trở ngại, phong tỏa
D. concentrate – concentrated – concentrated: tập trung
=> built up >< decreased
Tạm dịch: Mức độ ô nhiễm môi trường ở khu vực này đã tăng lên rất nhiều trong những năm gần đây.
Chọn B
Câu 4: All visitors are kept out of the conservation area.
- A prevented from entering
- B prevented from destroying
- C allowed to enter
- D allowed to take photos
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Lời giải chi tiết:
kept out of: không cho phép ai đó vào
A. prevented from entering: ngăn cản việc vào trong
B. prevented from destroying: ngăn cản việc phá hủy
C. allowed to enter: cho phép đi vào trong
D. allowed to take photos: cho phép chụp ảnh
=> kept out of >< allowed to enter
Tạm dịch: Tất cả các du khách đều không được cho phép vào khu vực bảo tồn.
Chọn C
Câu 5: It is predicted that the natural resources will run out by the end of the century.
- A come in
- B run short
- C run away
- D remain intact
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Lời giải chi tiết:
run out: cạn kiệt, hết
A. come in: đến nơi/ xếp hạng
B. run short: thiếu cái gì
C. run away: chạy thoát/ bỏ nhà đi
D. remain intact: vẫn con nguyên
=> run out >< remain intact
Tạm dịch: Nó được dự đoán rằng tài nguyên thiên nhiên sẽ cạn kiệt vào cuối thế kỷ.
Chọn D