Câu hỏi

I. Mark the letterA, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Câu 1: All types of dinosaurs went extinct long time ago.

  • A thrived                    
  • B boomed                   
  • C survived                  
  • D died out

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết:

go extinct: đã tuyệt chủng

A. thrive – thrived – thrived: thịnh vượng, phát đạt, lớn nhanh         

B. boom – boomed – boomed: nổ đùng đùng (súng), nói oang oang            

C. survive – survived – survived: sống sót                 

D. die out –  died out – died out: biến mất, trở nên tuyệt chủng

=> went extinct = died out

Tạm dịch: Tất cả các loài khủng long đã tuyệt chủng từ lâu.

Chọn D


Câu 2: We need to prepare for our biology assignment about endangered plant species.

  • A harmless                 
  • B dangerous               
  • C likely to go extinct 
  • D harmful

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết:

endangered (adj): gặp nguy hiểm

A. harmless (adj): không có hại, vô hại                      

B. dangerous (adj): có tính nguy hiểm           

C. likely to go extinct: có nguy cơ tuyệt chủng

D. harmful (adj): có hại

=> endangered = likely to go extinct

Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị cho bài tập sinh học về các loài thực vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Chọn C


Câu 3: These animals are quite vulnerable when living near the industrial zone.

  • A calm                        
  • B easily hurt   
  • C safe                         
  • D relaxed

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết:

vulnerable (adj): dễ bị tổn thương, dễ bị làm hại

A. calm (adj): bình tĩnh, điềm tĩnh                 

B. easily hurt: dễ bị tổn thương                      

C. safe (adj): an toàn              

D. relaxed (adj): thoải mái, thanh thảnh

=> vulnerable = easily hurt

Tạm dịch: Những con vật này khá là dễ bị tổn thương khi sống gần khu công nghiệp.

Chọn B


Câu 4: Every year, in Africa a lot of elephants are poached for tusks.

  • A illegally hunted
  • B gently cooked  
  • C boiled                     
  • D stewed

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết:

poach – poached – poached: săn trộm, câu trộm

A. illegally hunted: săn bắt bất hợp pháp       

B. gently cooked: nấu nhẹ      

C. boil – boiled – boiled: đun sôi, luộc                       

D. stew – stewed – stewed: hầm, ninh

=> poached = illegally hurted

Tạm dịch: Hàng năm, ở châu Phi có rất nhiều con voi bị săn trộm để lấy ngà.

Chọn A


Câu 5: Many species are threatened in the wild due to habitat destruction by man.

  • A usual behaviour 
  • B favourite activity 
  • C place of living   
  • D rituals

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết:

habitat (n): môi trường sống

A. usual behaviour: cách cư xử thông thường           

B. favourite activity: hoạt động ưa thích        

C. place of living: môi trường sống    

D. rituals (n): nghi lễ

=> habitat = place of living

Tạm dịch: Nhiều loài động vật bị đe dọa trong tự nhiên vì sự phá hủy môi trường sống do con người gây ra.

Chọn C



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay