Câu hỏi

Mark the letter A, B, C or D to complete the sentences.

Câu 1:

I live in a house near ____ fashion shop.

  • A
  • B an   
  • C the 
  • D blank

Lời giải chi tiết:

A

Dùng mạo từ a trước sự vật được nhắc đến lần đầu trong câu.

Dịch câu: Tôi sống ở nhà cạnh một cửa hàng thời trang.


Câu 2:

She goes to Nike store and buys ____ pair of shoes.

  • A a  
  • B an
  • C the 
  • D blank

Lời giải chi tiết:

A

Cấu trúc: a pair of + N: một cặp, một đôi…

Dịch câu: Cô ấy đến cửa hàng Nike và mua một đôi giày


Câu 3:

There are over 7 billion people in ____ world.

  • A a    
  • B an  
  • C the
  • D blank

Lời giải chi tiết:

C

Dùng mạo từ the với những yếu tố duy nhất.

Dịch câu: Có trên 7 tỷ người trên thế giới.


Câu 4:

____ rich never understands the problems we are facing with.

  • A a       
  • B an 
  • C the
  • D blank

Lời giải chi tiết:

C

The + adj = danh từ chỉ người

The rich: người giàu

Dịch câu: Người giàu có sẽ chẳng bao giờ hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt


Câu 5:

England is ____ large country.

  • A a     
  • B an  
  • C the  
  • D blank

Lời giải chi tiết:

A

Dùng mạo từ a trước sự vật được nhắc đến lần đầu trong câu.

Dịch câu: Anh là một nước rộng lớn


Câu 6:

____ milk is said to be good for your health.

  • A a  
  • B an 
  • C the 
  • D blank

Lời giải chi tiết:

D

Không dùng mạo từ trước danh từ đếm được, danh từ không đếm được nói chung

Dịch câu: Sữa được cho là tốt cho sức khoẻ


Câu 7:

My grandparents live near ____ Noi Bai airport.

  • A a    
  • B an       
  • C the
  • D blank

Lời giải chi tiết:

D

Không dùng mạo từ trước tên riêng của địa danh nhất định.

Dịch câu: Ông bà tôi sống gần sân bay Nội Bài


Câu 8:

I saw ____ accident this morning.

  • A a  
  • B an
  • C the 
  • D blank

Lời giải chi tiết:

B

Dùng a/an trước sự vật được nhắc đến lần đầu trong câu.

Danh từ phía sau là accident (bắt đầu là 1 nguyên âm) nên ta dùng mạo từ an

Dịch câu: Tôi đã nhìn thấy một tai nạn sáng nay


Câu 9:

We had dinner in_____most expensive restaurant in town.

  • A a      
  • B an    
  • C the 
  • D blank

Lời giải chi tiết:

C

The most + tính từ dài: cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài

Dịch câu: Chúng tôi ăn tối ở nhà hàng đắt nhất phố.


Câu 10:

In Britain, children from ____ age of five have to go to school.

  • A a   
  • B an
  • C the
  • D blank

Lời giải chi tiết:

C

Dùng the trước các yếu tố duy nhất

Dịch câu: Ở Anh, trẻ em từ 5 tuổi phải đến trường


Câu 11:

When Julia leaves _____ school, she wants to study economics at university.

  • A a
  • B an
  • C the
  • D blank

Lời giải chi tiết:

D

School là một trong những danh từ không có mạo từ phía trước

Dịch câu: Khi Julia tốt nghiệp, cô ấy muốn học Kinh tế ở Đại học


Câu 12:

He didn’t go anywhere yesterday, he stayed at ____ home.

  • A a
  • B an  
  • C the
  • D blank

Lời giải chi tiết:

D

Không dùng mạo từ trước danh từ home

Dịch câu: Tối qua anh ấy không đi đâu cả, anh ấy ở nhà.


Câu 13:

Can you tell me where is ____ nearest post office?

  • A a     
  • B an 
  • C the
  • D blank

Lời giải chi tiết:

C

The + tính từ ngắn-est: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn

Dịch câu: Bạn có thể nói cho tôi bưu điện gần nhất ở đâu không?


Câu 14:

____China is the most populated nation in the world.

  • A a     
  • B an
  • C the  
  • D blank

Lời giải chi tiết:

D

Không dùng mạo từ trước tên nước (trừ the US, the UK)

Dịch câu: Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới


Câu 15:

Please turn off all ____ lights when you leave.

  • A a      
  • B an
  • C the 
  • D blank

Lời giải chi tiết:

C

Dùng the + danh từ đã xác định

"lights" ở đây được ngầm hiểu là những cái đèn trong phòng mà người nghe chuẩn bị rời đi

=> cả người nói & người nghe đã xác định được những cái đèn đó

Dịch câu: Làm ơn hãy tắt tất cả đèn khi bạn rời đi.


Câu 16:

My father goes to work quite early in ____ morning.

  • A a    
  • B an    
  • C the
  • D blank

Lời giải chi tiết:

C

Dùng the trước những yếu tố duy nhất

Dịch câu: Bố tôi đi làm khá sớm vào buổi sáng


Câu 17:

This house looks wonderful. Does it have ____ garden?

  • A a      
  • B an 
  • C the
  • D blank

Lời giải chi tiết:

A

Dùng a trước sự vật được nhắc đến lần đầu trong câu

Dịch câu: Ngôi nhà này thật tuyệt. Nó có vườn không?


Câu 18:

Children ought to go to _____ bed early.

  • A a          
  • B an   
  • C the
  • D blank

Lời giải chi tiết:

D

Cấu trúc: go to bed: đi ngủ

Dịch câu: Trẻ con nên đi ngủ sớm


Câu 19:

There is ____ lot of traffic at around 7 a.m on this street.

  • A a       
  • B an  
  • C the
  • D blank

Lời giải chi tiết:

A

Cấu trúc: a lot of +….: rất nhiều….

Dịch câu: Có rất nhiều xe trên đường này vào khoảng lúc 7h sáng


Câu 20:

If you commit ______ serious crime, you could be sent to prison.

  • A a    
  • B an   
  • C the  
  • D blank

Lời giải chi tiết:

A

Dùng a trước sự việc, sự vật được nhắc đến lần đầu trong câu

Dịch câu: Nếu bạn phạm tội nghiêm trọng, bạn có thể đi tù



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay