Câu hỏi

Thực hiện các phép tính sau:

Câu 1: \(A = 81.\left( {27 + {9^{15}}} \right):\left( {{3^5} + {3^{32}}} \right)\) 

  • A \(A = 6\)
  • B \(A = 8\)
  • C \(A = 9\)
  • D \(A = 16\)

Phương pháp giải:

Đặt các nhân tử chung sau đó tính giá trị của biều thức bằng các cách hợp lý.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}A = 81.\left( {27 + {9^{15}}} \right):\left( {{3^5} + {3^{32}}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {3^4}.\left[ {{3^3} + {{\left( {{3^2}} \right)}^{15}}} \right]:\left[ {{3^5}\left( {1 + {3^{27}}} \right)} \right]\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {3^4}.\left( {{3^3} + {3^{30}}} \right):\left[ {{3^5}\left( {1 + {3^{27}}} \right)} \right]\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {3^4}{.3^3}\left( {1 + {3^{27}}} \right):\left[ {{3^5}\left( {1 + {3^{27}}} \right)} \right]\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {3^7}.\left( {1 + {3^{27}}} \right):\left[ {{3^5}\left( {1 + {3^{27}}} \right)} \right]\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {3^7}:{3^5} = {3^{7 - 5}} = {3^2} = 9.\end{array}\)

Chọn C.


Câu 2: \(B = \left( {{2^8} + {8^3}} \right):\left( {{2^5}{{.2}^3}} \right)\)

  • A \(B = 1\)
  • B \(B = 2\)
  • C \(B = 3\)
  • D \(B = 4\)

Phương pháp giải:

Đặt các nhân tử chung sau đó tính giá trị của biều thức bằng các cách hợp lý.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}B = \left( {{2^8} + {8^3}} \right):\left( {{2^5}{{.2}^3}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left[ {{2^8} + {{\left( {{2^3}} \right)}^3}} \right]:{2^{5 + 3}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{2^8} + {2^9}} \right):{2^8}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {2^8}\left( {1 + 2} \right):{2^8}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 1 + 2 = 3.\end{array}\)

Chọn C.


Câu 3: \(C = \left( {{2^{17}} + {{17}^2}} \right).\left( {{9^{15}} - {3^{15}}} \right).\left( {{2^4} - {4^2}} \right)\)

  • A \(C = 0\)
  • B \(C = 1\)
  • C \(C = 2\)
  • D \(C = 3\)

Phương pháp giải:

Đặt các nhân tử chung sau đó tính giá trị của biều thức bằng các cách hợp lý.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}C = \left( {{2^{17}} + {{17}^2}} \right).\left( {{9^{15}} - {3^{15}}} \right).\left( {{2^4} - {4^2}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{2^{17}} + {{17}^2}} \right).\left( {{9^{15}} - {3^{15}}} \right).\left( {16 - 16} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{2^{17}} + {{17}^2}} \right).\left( {{9^{15}} - {3^{15}}} \right).0\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 0.\end{array}\)

Chọn A.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay