Câu hỏi

Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa:

Câu 1: \({4^9}:\,{4^4}\)

  • A \({4^3}\)
  • B \({4^4}\)
  • C \({4^5}\)
  • D \({4^6}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\,\,\left( {a \ne 0,\,\,m > n} \right)\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)

Lời giải chi tiết:

\({4^9}:\,{4^4} = {4^{9 - 4}} = {4^5}.\)

Chọn C.


Câu 2: \({10^6}:100\)

  • A \({10^4}\)
  • B \({10^5}\)
  • C \({10^6}\)
  • D \({10^7}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\,\,\left( {a \ne 0,\,\,m > n} \right)\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)

Lời giải chi tiết:

\({10^6}:100 = {10^6}:{10^2} = {10^{6 - 2}} = {10^4}.\)

Chọn A.


Câu 3: \({125^5}:{25^3}\)

  • A \({5^8}\)
  • B \({5^9}\)
  • C \({5^{10}}\)
  • D \({5^{11}}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\,\,\left( {a \ne 0,\,\,m > n} \right)\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)

Lời giải chi tiết:

\({125^5}:{25^3} = {\left( {{5^3}} \right)^5}:{\left( {{5^2}} \right)^3} = {5^{3.5}}:{5^{2.3}} = {5^{15 - 6}} = {5^9}.\)

Chọn B.


Câu 4: \({64^4}{.16^5}:{4^{20}}\)

  • A \({4^5}\)
  • B \({4^2}\)
  • C \({4^3}\)
  • D \({4^4}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\,\,\left( {a \ne 0,\,\,m > n} \right)\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)

Lời giải chi tiết:

\({64^4}{.16^5}:{4^{20}} = {\left( {{4^3}} \right)^4}.{\left( {{4^2}} \right)^5}:{4^{20}} = {4^{12}}{.4^{10}}:{4^{20}} = {4^{12 + 10 - 20}} = {4^2}.\)

Chọn B.


Câu 5: \({2^{4n}}:{2^{2n}}\)

  • A \({2^n}\)
  • B \({2^{n + 1}}\)
  • C \({2^{2n}}\)
  • D \({2^{3n}}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\,\,\left( {a \ne 0,\,\,m > n} \right)\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)

Lời giải chi tiết:

\({2^{4n}}:{2^{2n}} = {2^{4n - 2n}} = {2^{2n}}.\)

Chọn C.


Câu 6: \({2^{25}}:{32^4}{.9^4}:{18^4}\)

  • A \(0\)
  • B \(1\)
  • C \(3\)
  • D \(2\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\,\,\left( {a \ne 0,\,\,m > n} \right)\)  và công thức: \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}{2^{25}}:{32^4}{.9^4}:{18^4} = {2^{25}}:{\left( {{2^5}} \right)^4}.{\left( {{3^2}} \right)^4}:{\left( {{{2.3}^2}} \right)^4}\\ = {2^{25}}:{2^{20}}{.3^8}:{2^4}:{3^8} = {2^{25 - 20 - 4}}{.3^8}:{3^8} = {2^1}{.3^{8 - 8}} = {2.3^0} = 2.1 = 2.\end{array}\)

Chọn D.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay