Câu hỏi

V. Select the synonym of the following bold and underlined word in each sentence in the unit.

Câu 1: At that time scientists discovered that when a sequence of still pictures were set in motion, they could give the feeling of moment.

  • A detected
  • B founded
  • C knew
  • D saw

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết:

discover (v): phát hiện ra

A. detect (v): phát hiện                       

B. found (v): thành lập                       

C. know (v): biết                    

D. see (v): thấy

=> discovered = detected

Tạm dịch: Vào thời điểm đó, các nhà khoa học phát hiện ra rằng khi một chuỗi các bức ảnh tĩnh được thiết lập trong sự chuyển động, chúng có thể mang lại cảm giác về khoảng thời gian ngắn.

Chọn A


Câu 2: They used changes of scene and camera positions to tell a story, with actors playing character parts.

  • A makeup
  • B feature
  • C position
  • D figure

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết:

character (n): nhân vật

A. makeup (n): cấu trúc, thành phần  

B. feature (n): đặc điểm                      

C. position (n): vị trí               

D. figure (n): nhân vật

=> character = figure

Tạm dịch: Họ đã sử dụng những thay đổi về cảnh quay và vị trí máy quay để kể một câu chuyện, với các diễn viên đóng vai các nhân vật.

Chọn D



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay