Câu hỏi
Choose the word whose the underlined part is different from the other three in pronunciation.
Câu 1:
- A know
- B knife
- C knock
- D key
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /k/, các phần còn lại là âm câm.
Cụ thể:
know /nəʊ/
knife /naif/
knock /nɒk/
key /ki:/
Câu 2:
- A homeless
- B honour
- C hour
- D vehicle
Lời giải chi tiết:
Đáp án A. Phần được gạch chân A được phát âm là /h/, các phần còn lại là âm câm.
Cụ thể:
homeless /'həʊmlis/
honour /'ɒnə[r]/
hour /'aʊə[r]/
vehicle /'viəkl/
Câu 3:
- A climb
- B dumb
- C comb
- D grab
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Phần được gạch chân D được phát âm là /b/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
climb /klaim/
dumb /dʌm/
comb /kəʊm/
grab /græb/
Câu 4:
- A muscle
- B bicycle
- C article
- D chronicle
Lời giải chi tiết:
Đáp án A. Phần được gạch chân A là âm câm, các phần còn lại được phát âm là /k/. Cụ thể:
muscle /'mʌsl/
bicycle /'baisikl/
article /'ɑ:tikl/
chronicle /'krɒnikl/
Câu 5:
- A handkerchief
- B sandwich
- C recommend
- D Wednesday
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Phần được gạch chân C được phát âm là /d/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
handkerchief /'hænkət∫if/
sandwich /'sænwidʒ/ hoặc /'sænwit∫/
recommend /rekə'mend/
Wednesday /'wenzdi/
Câu 6:
- A drive
- B hope
- C me
- D accuse
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Phần được gạch chân C được phát âm là /i:/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
drive /draiv/
hope /həʊp/
me /mi:/
accuse /ə'kju:z/
Câu 7:
- A sign
- B bring
- C thought
- D foreign
Lời giải chi tiết:
Phần B được phát âm là /ŋ/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
sign /sain/
bring /briŋ/
thought /θɔ:t/
foreign /'fɒrən/
Đáp án B.
Câu 8:
- A laugh
- B weigh
- C though
- D through
Lời giải chi tiết:
Đáp án A. Phần được gạch chân A được phát âm là /f/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
laugh /lɑ:f/
weigh /wei/
though /ðəʊ/
through /θru:/
Câu 9:
- A hill
- B hope
- C how
- D what
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần được gạch chân D là âm câm, các phần còn lại phát âm là /h/. Cụ thể:
hill /hil/
hope /həʊp/
how /haʊ/
what /wɒt/
Câu 10:
- A knot
- B knowledge
- C knee
- D keyword
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần được gạch chân D được phát âm là /k/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
knot /nɒt/
knowledge /'nɒliʤ/
knee /ni:/
keyword /ki:wɜ:d /
Câu 11:
- A regular
- B should
- C lazy
- D labor
Lời giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần được gạch chân B là âm câm, các phần còn lại phát âm là /l/.
regular /'regjulə[r]/
should /∫ʊd/
lazy /'leizi/
labor /'leibə/
Câu 12:
- A column
- B autumn
- C identify
- D hymn
Lời giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần được gạch chân C được phát âm là /n/, các phần còn lại là âm câm. Cụ thể:
column /'kɒləm/
autumn /'ɔ:təm/
identify /ai'dentifai/
hymn /him/
Câu 13:
- A psychology
- B power
- C passive
- D page
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần được gạch chân A là âm câm, các phần còn lại phát âm là /p/.
psychology /sai'kɒlədʒi/
power /'paʊə[r]/
passive /'pæsiv/
page /peidʒ/
Câu 14:
- A island
- B myself
- C oasis
- D basis
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần được gạch chân A là âm câm, các phần còn lại phát âm là /s/.
island /'ailənd/
myself /mai'self/
oasis /əʊ'eisis/
basis /'beisis/
Câu 15:
- A laughter
- B often
- C Christmas
- D listen
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần được gạch chân A được phát âm là /t/, còn lại là âm câm.
laughter /'lɑ:ftə[r]/
often /'ɒfn/
Christmas /'krisməs/
listen /'lisn/
Câu 16:
- A talk
- B would
- C salmon
- D penpal
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần được gạch chân D được phát âm là /l/, còn lại là âm câm.
talk /tɔ:k/
would /wʊd/
salmon /'sæmən/
pen-pal /'penpæl/
Câu 17:
- A guitar
- B guest
- C peculiar
- D guess
Lời giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần được gạch chân C được phát âm là /ju:/, còn lại là âm câm.
guitar /gi'tɑ:/
guest /gest/
peculiar /pi'kju:ljə[r]/
guess /ges/
Câu 18:
- A write
- B which
- C wrap
- D wrong
Lời giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần được gạch chân B được phát âm là /w/, còn lại là âm câm.
write /rait/
which /wit∫/
wrap /ræp/
wrong /rɒŋ/
Câu 19:
- A whistle
- B castle
- C fasten
- D justice
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần được gạch chân D được phát âm là /t/, còn lại là âm câm.
whistle /'wisl/
castle /'kɑ:sl/
fasten /'fɑ:sn/
justice /'dʒʌstis/
Câu 20:
- A calm
- B loud
- C love
- D look
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần được gạch chân A là âm câm, còn lại phát âm là /l/
calm /'kɑ:m/
loud /laʊd/
love /lʌv/
look /lʊk/