Câu hỏi

Choose the best word with different main stress from the other three

Câu 1:

  • A comfortable 
  • B durable 
  • C unstable 
  • D flexible

Lời giải chi tiết:

A. comfortable /ˈkʌmftəbl/

B. durable /ˈdjʊərəbl/

C. unstable /ʌnˈsteɪbl/

D. flexible /ˈfleksəbl/

Câu C có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1.

=>Chọn C


Câu 2:

  • A comprehensible  
  • B unavoidable 
  • C understandable 
  • D impracticable

Lời giải chi tiết:

A. comprehensible /ˌkɒmprɪˈhensəbl/

B. unavoidable /ˌʌnəˈvɔɪdəbl/

C. understandable /ˌʌndəˈstændəbl/

D. impracticable/ɪmˈpræktɪkəbl/

Câu D có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 3.

=>Chọn D


Câu 3:

  • A management                     
  • B investment            
  • C government          
  • D compliment          

Lời giải chi tiết:

A. management/ˈmænɪdʒmənt/

B. investment/ɪnˈvestmənt/

C. government /ˈɡʌvənmənt/

D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/

Câu B có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1.

=>Chọn B


Câu 4:

  • A entertainment                   
  • B development        
  • C accomplishment 
  • D environment

Lời giải chi tiết:

A. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/              

B. development /dɪˈveləpmənt/     

C. accomplishment /əˈkʌmplɪʃmənt/         

D. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

Câu A có trọng âm chính rơi vào âm tiết 3 còn lại âm tiết 2.

=>Chọn A


Câu 5:

  • A beautiful               
  • B successful             
  • C regretful                
  • D delightful 

Lời giải chi tiết:

A. beautiful /ˈbjuːtɪfl/

B. successful /səkˈsesfl/

C. regretful /rɪˈɡretfl/

D. delightful /dɪˈlaɪtfl/

Câu A có trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 còn lại âm tiết 2.

=>Chọn A


Câu 6:

  • A wonderful
  • B meaningful 
  • C unhelpful 
  • D colorful 

Lời giải chi tiết:

A. wonderful /ˈwʌndəfl/    

B. meaningful /ˈmiːnɪŋfl/

C. unhelpful /ʌnˈhelpfl/      

D. colorful /ˈkʌləfl/

Câu C có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1.

=>Chọn C


Câu 7:

  • A carefully 
  • B unfriendly 
  • C happily 
  • D skillfully

Lời giải chi tiết:

A. carefully /ˈkeəfəli/

B. unfriendly /ʌnˈfrendli/

C. happily /ˈhæpɪli/

D. skillfully /ˈskɪlfəli/

Câu B có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1.

=>Chọn B


Câu 8:

  • A leadership 
  • B membership 
  • C scholarship 
  • D professorship

Lời giải chi tiết:

A. leadership /ˈliːdəʃɪp/       

B. membership/ˈmembəʃɪp/

C. scholarship /ˈskɒləʃɪp/

D. professorship/prəˈfesəʃɪp/

Câu D có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1.

=>Chọn D


Câu 9:

  • A laziness                             
  • B happiness              
  • C awareness
  • D loveliness

Lời giải chi tiết:

A. laziness /ˈleɪzinəs/

B. happiness /ˈhæpinəs/

C. awareness /əˈweənəs/

D. loveliness /ˈlʌvlinəs/

Câu C có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1.

=>Chọn C


Câu 10:

  • A unless
  • B careless                 
  • C useless
  • D hopeless

Lời giải chi tiết:

A. unless /ənˈles/                 

B. careless/ˈkeələs/              

C. useless /ˈjuːsləs/              

D. hopeless /ˈhəʊpləs/

Câu A có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1.

=>Chọn A


Câu 11:

  • A programmer 
  • B producer 
  • C inventor
  • D provider

Lời giải chi tiết:

programmer /ˈprəʊɡræmə(r)/

producer /prəˈdjuːsə(r)/

inventor /ɪnˈventə(r)/

provider /prəˈvaɪdə(r)/

Câu A có trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 còn lại âm tiết 2.

=>Chọn A


Câu 12:

  • A neighborhood 
  • B brotherhood 
  • C sisterhood 
  • D adulthood

Lời giải chi tiết:

A. neighborhood /ˈneɪbəhʊd/

B. brotherhood /ˈbrʌðəhʊd/

C. sisterhood /ˈsɪstəhʊd/

D. adulthood (BrE) /əˈdʌlthʊd/

Câu D có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1.

=>Chọn D


Câu 13:

  • A broaden 
  • B deman 
  • C hopeful 
  • D whiten

Lời giải chi tiết:

A. broaden /ˈbrɔːdn/

B. demand /dɪˈmɑːnd/

C. hopeful /ˈhəʊpfl/

D. whiten/ˈwaɪtn/

Câu B có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1.

=>Chọn B


Câu 14:

  • A interesting 
  • B surprising 
  • C exciting 
  • D exhausting 

Lời giải chi tiết:

A. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

B. surprising /səˈpraɪzɪŋ/

C. exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/

D. exhausting /ɪɡˈzɔːstɪŋ/

Câu A có trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 còn lại âm tiết 2.

=>Chọn A


Câu 15:

  • A understanding         
  • B impossible                        
  • C occasionally         
  • D sustainable

Lời giải chi tiết:

A. understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/

B. impossible /ɪmˈpɒsəbl/

C. occasionally /əˈkeɪʒnəli/

D. sustainable /səˈsteɪnəbl/

Câu A có trọng âm chính rơi vào âm tiết 3 còn lại âm tiết 2.

=>Chọn A


Câu 16:

  • A genetic 
  • B optical
  • C gracefully 
  • D character

Lời giải chi tiết:

A. genetic /dʒəˈnetɪk/

B. optical /ˈɒptɪkl/

C. gracefully /ˈɡreɪsfəli/

D. character /ˈkærəktə(r)/

Câu A có trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 còn lại âm tiết 2.

=>Chọn A


Câu 17:

  • A impractical 
  • B accessible  
  • C accidental 
  • D political 

Lời giải chi tiết:

A. impractical /ɪmˈpræktɪkl/           

B. accessible /əkˈsesəbl/

C. accidental/ˌæksɪˈdentl/

D. political /pəˈlɪtɪkl/

Câu C có trọng âm chính rơi vào âm tiết 3 còn lại âm tiết 2.

=>Chọn C


Câu 18:

  • A interested 
  • B visited 
  • C unwanted 
  • D limited

Lời giải chi tiết:

A. interested  /ˈɪntrəstɪd/

B. visited /ˈvɪzɪt/                  

C. unwanted /ˌʌnˈwɒntɪd/               

D. limited /ˈlɪmɪtɪd/

Câu C có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1.

=>Chọn C


Câu 19:

  • A sociable                
  • B capable                  
  • C readable                
  • D unable 

Lời giải chi tiết:

A. sociable /ˈsəʊʃəbl/

B. capable /ˈkeɪpəbl/

C. readable /ˈriːdəbl/

D. unable /ʌnˈeɪbl/

Câu D có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1.

=>Chọn D


Câu 20:

  • A sharpener              
  • B beginer                  
  • C carpenter               
  • D gardener

Lời giải chi tiết:

A. sharpener /ˈʃɑːpnə(r)/

B. beginer/bɪˈɡɪnə(r)/

C. carpenter /ˈkɑːpəntə(r)/

D. gardener /ˈɡɑːdnə(r)/

Câu B có trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1.

=>Chọn B



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay