Câu hỏi
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three
Câu 1:
- A chemistry
- B chicken
- C church
- D century
Lời giải chi tiết:
A. chemistry /ˈkemɪstri/
B. chicken /ˈtʃɪkɪn/
C. church /tʃɜːtʃ/
D. century /ˈsentʃəri/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /k/ còn lại phát âm là /tʃ/
=>Chọn A
Câu 2:
- A thank
- B band
- C complain
- D insert
Lời giải chi tiết:
A. thank /θæŋk/
B. band /bænd/
C. complain /kəmˈpleɪn/
D. insert /ɪnˈsɜːt/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/ còn lại phát âm là /n/
=>Chọn A
Câu 3:
- A both
- B tenth
- C myth
- D with
Lời giải chi tiết:
A. both /bəʊθ/
B. tenth /tenθ/
C. myth /mɪθ/
D. with /wɪð/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/
=>Chọn D
Câu 4:
- A gate
- B gem
- C gaze
- D gaudy
Lời giải chi tiết:
A. gate /ɡeɪt/
B. gem /dʒem/
C. gaze /ɡeɪz/
D. gaudy /ˈɡɔːdi/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /dʒ/ còn lại phát âm là /ɡ/
=>Chọn B
Câu 5:
- A know
- B knee
- C knife
- D krill
Lời giải chi tiết:
A. know /nəʊ/
B. knee /niː/
C. knife /naɪf/
D. krill /krɪl/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /k/ còn lại là âm câm “k” không được phát âm
=>Chọn D
Câu 6:
- A curriculum
- B coincide
- C currency
- D conception
Lời giải chi tiết:
A. curriculum /kəˈrɪkjələm/
B. coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/
C. currency /ˈkʌrənsi/
D. conception /kənˈsepʃn/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /k/ còn lại là /s/
=>Chọn D
Câu 7:
- A divisible
- B design
- C excursion
- D disease
Lời giải chi tiết:
A. divisible /dɪˈvɪzəbl/
B. design /dɪˈzaɪn/
C. excursion /ɪkˈskɜːʃn/
D. disease /dɪˈziːz/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ʃ/ còn lại là /z/.
=>Chọn C
Câu 8:
- A surgery
- B shout
- C sugar
- D share
Lời giải chi tiết:
A. surgery /ˈsɜːdʒəri/
B. shout /ʃaʊt/
C. sugar /ˈʃʊɡə(r)/
D. share /ʃeə(r)/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /s/ còn lại là /ʃ/
=>Chọn A
Câu 9:
- A baggage
- B village
- C manage
- D stage
Lời giải chi tiết:
A. baggage /ˈbæɡɪdʒ/
B. village /ˈvɪlɪdʒ/
C. manage /ˈmænɪdʒ/
D. stage /steɪdʒ/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ɪdʒ/ còn lại là /eɪdʒ/
=>Chọn D
Câu 10:
- A plumber
- B doubt
- C herbage
- D debt
Lời giải chi tiết:
A. plumber /ˈplʌmə(r)/
B. doubt /daʊt/
C. herbage /ˈhɜːbɪdʒ/
D. debt /det/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /b/ còn lại là âm câm không được phát âm.
=>Chọn C
Câu 11:
- A devotion
- B question
- C congestion
- D suggestion
Lời giải chi tiết:
A. devotion /dɪˈvəʊʃn/
B. question /ˈkwestʃən/
C. congestion /kənˈdʒestʃən/
D. suggestion /səˈdʒestʃən/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ʃn/ còn lại là /tʃən/ .
=>Chọn A
Câu 12:
- A switch
- B stomach
- C match
- D catch
Lời giải chi tiết:
A. switch /swɪtʃ/
B. stomach /ˈstʌmək/
C. match /mætʃ/
D. catch /kætʃ/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /k/ còn lại là /tʃ/ .
=>Chọn B
Câu 13:
- A measure
- B pleasure
- C treasure
- D ensure
Lời giải chi tiết:
A. measure /ˈmeʒə(r)/
B. pleasure /ˈpleʒə(r)/
C. treasure /ˈtreʒə(r)/
D. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ʃ/ còn lại là /ʒ/ .
=>Chọn D
Câu 14:
- A author
- B other
- C there
- D breathe
Lời giải chi tiết:
A. author /ˈɔːθə(r)/
B. other /ˈʌðə(r)/
C. there /ðeə(r)/
D. breathe /briːð/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /θ/ còn lại là /ð/ .
=>Chọn A
Câu 15:
- A climbing
- B basket
- C subway
- D club
Lời giải chi tiết:
A. climbing /ˈklaɪmɪŋ/
B. basket /ˈbɑːskɪt/
C. subway /ˈsʌbweɪ/
D. club /klʌb/
Phần được gạch chân ở câu A là âm câm không được phát âm còn lại được phát âm là /b/
=>Chọn A
Câu 16:
- A ache
- B chaos
- C charity
- D archaeology
Lời giải chi tiết:
A. ache /eɪk/
B. chaos /ˈkeɪɒs/
C. charity /ˈtʃærəti/
D. archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /tʃ/ còn lại được phát âm là /k/ .
=>Chọn C
Câu 17:
- A hour
- B honest
- C heir
- D hospital
Lời giải chi tiết:
A. hour /ˈaʊə(r)/
B. honest /ˈɒnɪst/
C. heir /eə(r)/
D. hospital /ˈhɒspɪtl/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /h/ còn lại là âm câm không được phát âm.
=>Chọn D
Câu 18:
- A gypsy
- B huge
- C piggy
- D strange
Lời giải chi tiết:
A. gypsy /ˈdʒɪpsi/
B. huge /hjuːdʒ/
C. piggy /ˈpɪɡi/
D. strange /streɪndʒ/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ɡ/ còn lại là /dʒ/.
=>Chọn C
Câu 19:
- A cinema
- B camping
- C consider
- D cupboard
Lời giải chi tiết:
A. cinema /ˈsɪnəmə/
B. camping /ˈkæmpɪŋ/
C. consider /kənˈsɪdə(r)/
D. cupboard /ˈkʌbəd/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /s/ còn lại là /k/.
=>Chọn A
Câu 20:
- A what
- B who
- C why
- D when
Lời giải chi tiết:
A. what /wɒt/
B. who /huː/
C. why /waɪ/
D. when /wen/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /h/ còn lại là /w/.
=>Chọn B