Câu hỏi

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

Câu 1:

  • A develop 
  • B adjective 
  • C generous 
  • D popular 

Lời giải chi tiết:

develop /dɪˈveləp/

adjective /ˈædʒɪktɪv/

generous /ˈdʒenərəs/

popular /ˈpɒpjələ(r)/

Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1

=>Chọn A


Câu 2:

  • A beautiful 
  • B important 
  • C delicious 
  • D exciting 

Lời giải chi tiết:

beautiful /ˈbjuːtɪfl/

important /ɪmˈpɔːtnt/

delicious /dɪˈlɪʃəs/

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/

Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2

=>Chọn A


Câu 3:

  • A element
  • B regular 
  • C believing 
  • D policy 

Lời giải chi tiết:

element /ˈelɪmənt/

regular /ˈreɡjələ(r)/

believing /bɪˈliːvɪŋ/

policy /ˈpɒləsi/

Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1

=>Chọn C


Câu 4:

  • A punctual 
  • B tolerant 
  • C utterance 
  • D occurrence 

Lời giải chi tiết:

punctual /ˈpʌŋktʃuəl/

tolerant /ˈtɒlərənt/

utterance /ˈʌtərəns/

occurrence /əˈkʌrəns/

Câu D trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1

=>Chọn D


Câu 5:

  • A expensive      
  • B sensitive                
  • C negative                
  • D sociable 

Lời giải chi tiết:

expensive /ɪkˈspensɪv/

sensitive /ˈsensətɪv/

negative /ˈneɡətɪv/

sociable /ˈsəʊʃəbl/

Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1

=>Chọn A


Câu 6:

  • A attractive 
  • B perception 
  • C cultural 
  • D expensive 

Lời giải chi tiết:

attractive /əˈtræktɪv/

perception /pəˈsepʃn/

cultural /ˈkʌltʃərəl/

expensive /ɪkˈspensɪv/

Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2

=>Chọn C


Câu 7:

  • A chocolate 
  • B structural             
  • C important             
  • D national 

Lời giải chi tiết:

chocolate /ˈtʃɒklət/

structural /ˈstrʌktʃərəl/

important /ɪmˈpɔːtnt/

national /ˈnæʃnəl/

Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1=>Chọn C


Câu 8:

  • A cinema
  • B position 
  • C family 
  • D popular 

Lời giải chi tiết:

cinema /ˈsɪnəmə/

position /pəˈzɪʃn/

family /ˈfæməli/

popular /ˈpɒpjələ(r)/

Câu B trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1

=>Chọn B


Câu 9:

  • A natural
  • B department           
  • C exception             
  • D attentive 

Lời giải chi tiết:

natural /ˈnætʃrəl/

department /dɪˈpɑːtmənt/

exception /ɪkˈsepʃn/

attentive /əˈtentɪv/

Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2

=>Chọn A


Câu 10:

  • A expertise        
  • B cinema                   
  • C recipe                    
  • D similar 

Lời giải chi tiết:

expertise /ˌekspɜːˈtiːz/

cinema /ˈsɪnəmə/

recipe /ˈresəpi/

similar /ˈsɪmələ(r)/

Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 3 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1

=>Chọn A


Câu 11:

  • A government   
  • B musician               
  • C disgusting                         
  • D exhausting 

Lời giải chi tiết:

government /ˈɡʌvənmənt/

musician /mjuˈzɪʃn/

disgusting /dɪsˈɡʌstɪŋ/

exhausting /ɪɡˈzɔːstɪŋ/

Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2

=>Chọn A


Câu 12:

  • A engineer 
  • B corporate 
  • C difficult 
  • D different 

Lời giải chi tiết:

engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/

corporate /ˈkɔːpərət/

difficult /ˈdɪfɪkəlt/

different /ˈdɪfrənt/

Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 3 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1

=>Chọn A


Câu 13:

  • A popular 
  • B position
  • C horrible 
  • D positive 

Lời giải chi tiết:

popular /ˈpɒpjələ(r)/

position /pəˈzɪʃn/

horrible /ˈhɒrəbl/

positive /ˈpɒzətɪv/

Câu B trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1

=>Chọn B


Câu 14:

  • A permission 
  • B computer 
  • C million 
  • D perfection 

Lời giải chi tiết:

permission /pəˈmɪʃn/

computer /kəmˈpjuːtə(r)/

million /ˈmɪljən/

perfection /pəˈfekʃn/

Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2

=>Chọn C


Câu 15:

  • A scholarship    
  • B negative                
  • C develop                 
  • D purposeful 

Lời giải chi tiết:

scholarship /ˈskɒləʃɪp/

negative /ˈneɡətɪv/

develop /dɪˈveləp/

purposeful /ˈpɜːpəsfl/

Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1

=>Chọn C


Câu 16:

  • A document 
  • B comedian 
  • C perspective 
  • D location 

Lời giải chi tiết:

document /ˈdɒkjumənt/

comedian /kəˈmiːdiən/

perspective /pəˈspektɪv/

location /ləʊˈkeɪʃn/

Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2

=>Chọn A


Câu 17:

  • A different         
  • B regular                   
  • C achieving             
  • D property 

Lời giải chi tiết:

different /ˈdɪfrənt/

regular /ˈreɡjələ(r)/

achieving /əˈtʃiːvɪŋ/

property /ˈprɒpəti/

Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1

=>Chọn C


Câu 18:

  • A politics           
  • B deposit                  
  • C conception            
  • D occasion 

Lời giải chi tiết:

politics /ˈpɒlətɪks/

deposit /dɪˈpɒzɪt/

conception /kənˈsepʃn/

occasion /əˈkeɪʒn/

Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2

=>Chọn A


Câu 19:

  • A offensive 
  • B delicious 
  • C dangerous 
  • D religious 

Lời giải chi tiết:

offensive /əˈfensɪv/

delicious /dɪˈlɪʃəs/

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/

religious /rɪˈlɪdʒəs/

Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2

=>Chọn C


Câu 20:

  • A successful      
  • B interest                  
  • C arrangement         
  • D disaster 

Lời giải chi tiết:

successful /səkˈsesfl/

interest /ˈɪntrəst/

arrangement /əˈreɪndʒmənt/

disaster /dɪˈzɑːstə(r)/

Câu B trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2

=>Chọn B



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay