Câu hỏi
Một gen có chiều dài 4080 A và có số A=2G bị đột biến điểm. Gen đột biến có chiều dài không đổi và nhiều hơn gen ban đầu 1 liên kết hiđrô. Khi gen đột biến nhân đôi bình thường 5 lền liên tiếp. Số nuclêôtit loại G mà môi trưòng cung cấp cho quá trình nhân đôi đó là
- A 12431.
- B 12396.
- C 24769.
- D 12400.
Phương pháp giải:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit \(L = \frac{N}{2} \times 3,4\) (Å); 1nm = 10 Å, 1μm = 104 Å
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: Nmt = N×(2n – 1)
Lời giải chi tiết:
Số nucleotit của 2 gen là: \(N = \frac{{2L}}{{3,4}} = 2400\)
Gen bình thường: \(\left\{ \begin{array}{l}2A + 2G = 2400\\A = 2G\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}A = T = 800\\G = X = 400\end{array} \right.\)
Gen đột biến có chiều dài bằng gen bình thường nhưng có nhiều hơn gen ban đầu 1 liên kết hiđrô → đột biến thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
Gen đột biến có G=401
Khi gen đột biến nhân đôi bình thường 5 lền liên tiếp. Số nuclêôtit loại G mà môi trưòng cung cấp cho quá trình nhân đôi đó là: Gmt =G×(25 – 1) = 12431
Chọn A