Câu hỏi
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Câu 1:
- A rough
- B sum
- C butter
- D union
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ou, u]
Lời giải chi tiết:
A. rough /rʌf/
B. sum /sʌm/
C. butter /ˈbʌtə(r)/
D. union /ˈjuːniən/
Phương án D có [u] được phát âm là /ju/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.
Chọn D
Câu 2:
- A noon
- B tool
- C blood
- D spoon
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [oo]
Lời giải chi tiết:
A. noon /nuːn/
B. tool /tuːl/
C. blood /blʌd/
D. spoon /spuːn/
Phương án C có [oo] được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại [oo] được phát âm là /u:/.
Chọn C
Câu 3:
- A thought
- B tough
- C taught
- D bought
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ou, au]
Lời giải chi tiết:
A. thought /θɔːt/
B. tough /tʌf/
C. taught /tɔːt/
D. bought /bɔːt/
Phương án B có [ou] được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại [ou, au] được phát âm là /ɔː/.
Chọn B
Câu 4:
- A pleasure
- B heat
- C meat
- D feed
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ea, ee]
Lời giải chi tiết:
A. pleasure /ˈpleʒə(r)/
B. heat /hiːt/
C. meat /miːt/
D. feed /fiːd/
Phương án A có [ea] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [ea, ee] được phát âm là /i:/.
Chọn A
Câu 5:
- A false
- B laugh
- C glass
- D after
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [a, au]
Lời giải chi tiết:
A. false /fɔːls/
B. laugh /lɑːf/
C. glass /ɡlɑːs/
D. after /ˈɑːftə(r)/
Phương án A có [a] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [a, au] được phát âm là /ɑː/.
Chọn A
Câu 6:
- A candy
- B sandy
- C many
- D handy
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [a]
Lời giải chi tiết:
A. candy /ˈkændi/
B. sandy /ˈsændi/
C. many /ˈmeni/
D. handy /ˈhændi/
Phương án C có [a] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /æ/.
Chọn C
Câu 7:
- A more
- B north
- C hobby
- D water
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [o, a]
Lời giải chi tiết:
A. more /mɔː(r)/
B. north /nɔːθ/
C. hobby /ˈhɒbi/
D. water /ˈwɔːtə(r)/
Phương án C có [o] được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại [o, a] được phát âm là /ɔː/.
Chọn C
Câu 8:
- A food
- B look
- C took
- D good
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [oo]
Lời giải chi tiết:
A. food /fuːd/
B. look /lʊk/
C. took /tʊk/
D. good /ɡʊd/
Phương án A có [oo] được phát âm là /u:/, các phương án còn lại [oo] được phát âm là /ʊ/.
Chọn A
Câu 9:
- A walk
- B wash
- C on
- D not
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [a, o]
Lời giải chi tiết:
A. walk /wɔːk/
B. wash /wɒʃ/
C. on /ɒn/
D. not /nɒt/
Phương án A có [a] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /ɒ/.
Chọn A
Câu 10:
- A evening
- B key
- C envelope
- D secret
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [e]
Lời giải chi tiết:
A. evening /ˈiːvnɪŋ/
B. key /ki:/
C. envelope /ˈenvələʊp/
D. secret /ˈsiːkrət/
Phương án C có [e] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [e] được phát âm là /i:/.
Chọn C
Câu 11:
- A pull
- B sugar
- C plural
- D study
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [u]
Lời giải chi tiết:
A. pull /pʊl/
B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/
C. plural /ˈplʊərəl/
D. study /ˈstʌdi/
Phương án D có [u] được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ʊ/.
Chọn D
Câu 12:
- A bury
- B curtain
- C burn
- D turn
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [u]
Lời giải chi tiết:
A. bury /ˈberi/
B. curtain /ˈkɜːtn/
C. burn /bɜːn/
D. turn /tɜːn/
Phương án A có [u] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ɜː/.
Chọn A
Câu 13:
- A tea
- B dead
- C teacher
- D peaceful
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ea]
Lời giải chi tiết:
A. tea /tiː/
B. dead /ded/
C. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
D. peaceful /ˈpiːsfl/
Phương án B có [ea] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /i:/.
Chọn B
Câu 14:
- A study
- B ready
- C puppy
- D occupy
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [y]
Lời giải chi tiết:
A. study /ˈstʌdi/
B. ready /ˈredi/
C. puppy /ˈpʌpi/
D. occupy /ˈɒkjupaɪ/
Phương án D có [y] được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [y] được phát âm là /i/.
Chọn D
Câu 15:
- A pizza
- B hit
- C with
- D this
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [i]
Lời giải chi tiết:
A. pizza /ˈpiːtsə/
B. hit /hɪt/
C. with /wɪð/
D. this /ðɪs/
Phương án A có [i] được phát âm là /i:/, các phương án còn lại [i] được phát âm là /ɪ/.
Chọn A
Câu 16:
- A her
- B teacher
- C reserve
- D universal
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [er]
Lời giải chi tiết:
A. her /hɜː(r)/ (strong form)
B. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
C. reserve /rɪˈzɜːv/
D. universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/
Phương án B có [er] được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [er] được phát âm là /ɜː/.
Chọn B
Câu 17:
- A call
- B also
- C start
- D small
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [a]
Lời giải chi tiết:
A. call /kɔːl/
B. also /ˈɔːlsəʊ/
C. start /stɑːt/
D. small /smɔːl/
Phương án C có [a] được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /ɔː/.
Chọn C
Câu 18:
- A wool
- B wood
- C full
- D truth
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [oo, u]
Lời giải chi tiết:
A. wool /wʊl/
B. wood /wʊd/
C. full /fʊl/
D. truth /truːθ/
Phương án D có [u] được phát âm là /u:/, các phương án còn lại [oo, u] được phát âm là /ʊ/.
Chọn D
Câu 19:
- A much
- B stuff
- C put
- D cut
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [u]
Lời giải chi tiết:
A. much /mʌtʃ/
B. stuff /stʌf/
C. put /pʊt/
D. cut /kʌt/
Phương án C có [u] được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ʌ/.
Chọn C
Câu 20:
- A master
- B ask
- C aspect
- D castle
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [a]
Lời giải chi tiết:
A. master /ˈmɑːstə(r)/
B. ask /ɑːsk/
C. aspect /ˈæspekt/
D. castle /ˈkɑːsl/
Phương án C có [a] được phát âm là /æ/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /ɑː/.
Chọn C