Câu hỏi
Xác định giá trị của m để phương trình \( - {x^4} + 4{x^2} - 3 - 2m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt.
- A \( - \dfrac{3}{2} < m < \dfrac{1}{2}\)
- B \(m < - \dfrac{3}{2}\) hoặc \(m > \dfrac{1}{2}\)
- C \(m < - \dfrac{3}{2}\)
- D \(m > \dfrac{1}{2}\)
Phương pháp giải:
Biến đổi phương trình đã cho về dạng \(f(x)=2m.\)
Khi đó số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=f(x)\) và đường thẳng \(y=2m.\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \( - {x^4} + 4{x^2} - 3 - 2m = 0 \Leftrightarrow - {x^4} + 4{x^2} - 3 = 2m\).
Phương trình \( - {x^4} + 4{x^2} - 3 - 2m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt \( \Leftrightarrow \) đường thẳng \(y = 2m\) cắt đồ thị hàm số \(y = - {x^4} + 4{x^2} - 3\) tại 4 điểm phân biệt.
Ta có đồ thị hàm số \(y = - {x^4} + 4{x^2} - 3\) như sau:

Theo đồ thị ta thấy đường thẳng \(y = 2m\) cắt đồ thị hàm số \(y = - {x^4} + 4{x^2} - 3\) tại 4 điểm phân biệt \( \Leftrightarrow - 3 < 2m < 1 \Leftrightarrow - \dfrac{3}{2} < m < \dfrac{1}{2}\).
Chọn A.


