Câu hỏi
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Câu 1: \(y = \dfrac{{\sin x}}{x}\)
- A \(y' = \dfrac{{x\cos x - \sin x}}{{{x^2}}}\).
- B \(y' = \dfrac{{x\cos x + \sin x}}{{{x^2}}}\).
- C \(y' = -\dfrac{{x\cos x - \sin x}}{{{x^2}}}\).
- D \(y' =-\dfrac{{x\cos x + \sin x}}{{{x^2}}}\).
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc tính đạo hàm \(\left( {uv} \right)' = u'v + uv',\,\,\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\) và các công thức tính đạo hàm cơ bản.
Lời giải chi tiết:
\(y' = \dfrac{{\left( {\sin x} \right)'.x - \sin x.x'}}{{{x^2}}} = \dfrac{{x\cos x - \sin x}}{{{x^2}}}\).
Câu 2: \(y = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^5} + 3x - 1} \right)\)
- A \(y' = 6{x^5} - 10{x^4} - 6x - 7\)
- B \(y' = 6{x^5} - 10{x^4} + 6x + 7\)
- C \(y' = 6{x^5} + 10{x^4} + 6x - 7\)
- D \(y' = 6{x^5} - 10{x^4} + 6x - 7\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc tính đạo hàm \(\left( {uv} \right)' = u'v + uv',\,\,\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\) và các công thức tính đạo hàm cơ bản.
Lời giải chi tiết:
\(y' = {x^5} + 3x - 1 + \left( {x - 2} \right)\left( {5{x^4} + 3} \right)\)
\(\begin{array}{l}y' = {x^5} + 3x - 1 + 5{x^5} + 3x - 10{x^4} - 6\\y' = 6{x^5} - 10{x^4} + 6x - 7\end{array}\)