- Từ Hán Việt là từ mượn tiếng Việt.
- Từ Hán Việt có nghĩa gốc của tiếng Hán nhưng được ghi bằng chữ cái Latinh và âm đọc là âm đọc tiếng Việt (không phải âm đọc tiếng Hán).
- Trong từ vụng tiếng Việt, từ Hán Việt chiếm tỷ lệ cao, khoảng 70%, 30% còn lại là từ thuần Việt.
Trong lớp từ Hán Việt, nhiều từ có những yếu tố đồng âm hoặc gần âm. Các yếu tố này có nghĩa khác nhau, do đó cần lưu ý để tránh nhầm lẫn khi sử dụng.
Hiện tượng đồng âm khác nghĩa và đa nghĩa khá phổ biến trong các yếu tố Hán Việt, vì vậy, khi sử dụng từ Hán Việt, cần phân biệt được các yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa, nhận biết được các nghĩa của cùng một yếu tố Hán Việt đa nghĩa.
Yếu tố Hán Việt |
Nghĩa |
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt |
đồng1 |
đứa trẻ |
hài đồng, thư đồng, đồng dao,… |
đồng2 |
con ngươi mắt |
đồng tử,… |
đồng3 |
một loại kim loại (kí hiệu Cu) |
đồng trụ,… |
đồng4 |
cùng, cùng nhau |
đồng bào, đồng hương, đồng minh, đồng cam cộng khổ,… |
kì1 |
không tầm thường, lạ lùng |
kì ảo, kì diệu, kì quan, kì hoa dị thảo, thần kì, truyền kì, kì hình dị dạng,… |
kì2 |
khác nhau, sai biệt |
kì thị, ý kiến phân kì,… |
kì3 |
thời hạn, thời gian |
chu kì, định kì, thời kì,… |
kì4 |
địa giới, cõi |
nam kì (nam kỳ)… |
Kì5 |
lá cờ |
kì (cờ) xí, quốc kì, tinh kì,… |
minh1 |
- sáng - sáng suốt - làm cho rõ |
- minh nguyệt, minh tinh,… - minh chủ, minh quân, công minh, cao minh,… - minh oan, thuyết minh, minh chứng,… |
minh2 |
- mù mịt, tối tăm - âm phủ - liên quan tới việc sau khi chết |
- u minh… - minh phủ… - minh hôn, minh thọ, minh khí,… |
minh3 |
- thề - có quan hệ tín ước |
- thệ hải minh sơn… - đồng minh, liên minh… |
minh4 |
ghi nhớ không quên |
khắc cốt minh tâm,… |