Từ điển môn Văn lớp 9 Từ Hán Việt - Từ điển môn Văn 9

Cách phân biệt một số yếu tố Hán Việt - Văn 9

1. Từ Hán Việt là gì?

- Từ Hán Việt là từ mượn tiếng Việt.

- Từ Hán Việt có nghĩa gốc của tiếng Hán nhưng được ghi bằng chữ cái Latinh và âm đọc là âm đọc tiếng Việt (không phải âm đọc tiếng Hán).

- Trong từ vụng tiếng Việt, từ Hán Việt chiếm tỷ lệ cao, khoảng 70%, 30% còn lại là từ thuần Việt.

2. Một số yếu tố Hán Việt dễ nhầm lẫn

Trong lớp từ Hán Việt, nhiều từ có những yếu tố đồng âm hoặc gần âm. Các yếu tố này có nghĩa khác nhau, do đó cần lưu ý để tránh nhầm lẫn khi sử dụng.

3. Cách phân biệt một số yếu tố Hán Việt dễ nhầm lẫn

Hiện tượng đồng âm khác nghĩa và đa nghĩa khá phổ biến trong các yếu tố Hán Việt, vì vậy, khi sử dụng từ Hán Việt, cần phân biệt được các yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa, nhận biết được các nghĩa của cùng một yếu tố Hán Việt đa nghĩa.

Yếu tố Hán Việt

Nghĩa

Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt

đồng1

đứa trẻ

hài đồng, thư đồng, đồng dao,…

đồng2

con ngươi mắt

đồng tử,…

đồng3

một loại kim loại (kí hiệu Cu)

đồng trụ,…

đồng4

cùng, cùng nhau

đồng bào, đồng hương, đồng minh, đồng cam cộng khổ,…

1

không tầm thường, lạ lùng

kì ảo, kì diệu, kì quan, kì hoa dị thảo, thần kì, truyền kì, kì hình dị dạng,…

2

khác nhau, sai biệt

kì thị, ý kiến phân kì,…

3

thời hạn, thời gian

chu kì, định kì, thời kì,…

4

địa giới, cõi

nam kì (nam kỳ)…

5

lá cờ

kì (cờ) xí, quốc kì, tinh kì,…

minh1

- sáng

- sáng suốt

- làm cho rõ

- minh nguyệt, minh tinh,…

- minh chủ, minh quân, công minh, cao minh,…

- minh oan, thuyết minh, minh chứng,…

minh2

- mù mịt, tối tăm

- âm phủ

- liên quan tới việc sau khi chết

- u minh…

- minh phủ…

- minh hôn, minh thọ, minh khí,…

minh3

- thề

- có quan hệ tín ước

- thệ hải minh sơn…

- đồng minh, liên minh…

minh4

ghi nhớ không quên

khắc cốt minh tâm,…