Các thành phần của phép cộng, phép trừ - toán 2

1. Số hạng, tổng

21 + 34 cũng gọi là tổng
Ví dụ: Gọi tên các thành phần của phép tính: 
 
22 và 16 là các số hạng.
38 là tổng.
 
Quy tắc đặt tính: 

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau

- Cộng các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái theo quy tắc: hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục

Ví dụ: Đặt tính rồi tính:
 
 

2. Só bị trừ, số trừ, hiệu

95 - 12 cũng gọi là hiệu
Ví dụ: Gọi tên các thành phần của phép tính:
 
 
 
 
57 là số bị trừ
11 là số trừ
46 là hiệu
Quy tắc đặt tính:

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau

- Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái: hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục

Ví dụ: Đặt tính rồi tính

 
 

3. Bài tập vận dụng