Bảng đơn vị đo diện tích >
Bảng đơn vị đo diện tích - Công thức Toán 5
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng $\frac{1}{{100}}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Ví dụ 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 cm2 = ……… mm2
5m2 = ………. cm2
25km2 = ………. hm2
7 hm2 = ………. m2
b) 4000mm2 = ……. cm2
5200 dm2 = …….. m2
56 000hm2 = ………km2
3017m2 = …….. dam2 ……. m2
920cm2 = ……. dm2 ……. cm2
Bài giải
a) 3 cm2 = 300 mm2
5m2 = 500 cm2
25km2 = 2500 hm2
7 hm2 = 70 000 m2
b) 4000mm2 = 40 cm2
5200 dm2 = 52 m2
56 000hm2 = 560 km2
3017m2 = 30 dam2 17 m2
920cm2 = 9 dm2 20 cm2
- Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bảng đơn vị đo độ dài
- Hỗn số
- Phép nhân và phép chia hai phân số
- Phép cộng và phép trừ hai phân số
>> Xem thêm