Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh 7 - Friends Plus | Ôn hè Anh 7
Tải vềChoose the word with the underlined part pronounced differently. Choose the word that has a different stress from that of the others.
Đề bài
Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others?
-
A.
place
-
B.
stadium
-
C.
park
-
D.
bakery
-
A.
hide
-
B.
city
-
C.
kite
-
D.
ride
-
A.
picture
-
B.
coat
-
C.
lot
-
D.
bet
-
A.
change
-
B.
school
-
C.
check
-
D.
chicken
-
A.
actor
-
B.
collect
-
C.
information
-
D.
go
-
A.
try
-
B.
probably
-
C.
exactly
-
D.
sunny
-
A.
group
-
B.
found
-
C.
round
-
D.
mouth
-
A.
paint
-
B.
hair
-
C.
fair
-
D.
chair
-
A.
mend
-
B.
moment
-
C.
send
-
D.
lend
-
A.
island
-
B.
mislabel
-
C.
isle
-
D.
aisle
Which word has a different stress pattern from that of the others?
-
A.
menu
-
B.
around
-
C.
sweater
-
D.
dollar
-
A.
countable
-
B.
delicious
-
C.
popular
-
D.
wonderful
-
A.
parade
-
B.
London
-
C.
music
-
D.
costume
-
A.
daughter
-
B.
relax
-
C.
parent
-
D.
mammal
-
A.
celebrate
-
B.
elephant
-
C.
extremely
-
D.
dangerous
-
A.
expensive
-
B.
impatient
-
C.
magazine
-
D.
together
-
A.
prefer
-
B.
language
-
C.
transport
-
D.
moment
-
A.
concert
-
B.
canteen
-
C.
comment
-
D.
subway
-
A.
overweight
-
B.
probably
-
C.
organize
-
D.
average
-
A.
Antarctica
-
B.
American
-
C.
television
-
D.
amphibian
Lời giải và đáp án
Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others?
-
A.
place
-
B.
stadium
-
C.
park
-
D.
bakery
Đáp án: C
Phương pháp chung:
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A. place /pleɪs/
B. stadium /ˈsteɪdiəm/
C. park /pɑːk/
D. bakery /ˈbeɪkəri/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.
Chọn C
-
A.
hide
-
B.
city
-
C.
kite
-
D.
ride
Đáp án: B
A. hide /haɪd/
B. city /ˈsɪti/
C. kite /kaɪt/
D. ride /raɪd/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /aɪ/.
Chọn B
-
A.
picture
-
B.
coat
-
C.
lot
-
D.
bet
Đáp án: A
A. picture /ˈpɪktʃə/
B. coat /kəʊt/
C. lot /lɒt/
D. bet /bet/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /tʃ/, các phương án còn lại phát âm /t/.
Chọn A
-
A.
change
-
B.
school
-
C.
check
-
D.
chicken
Đáp án: B
A. change /tʃeɪndʒ/
B. school /skuːl/
C. check /tʃek/
D. chicken /ˈtʃɪkɪn/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /k/, các phương án còn lại phát âm /tʃ/.
Chọn B
-
A.
actor
-
B.
collect
-
C.
information
-
D.
go
Đáp án: D
A. actor /ˈæktə/
B. collect /kəˈlekt/
C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
D. go /ɡəʊ/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại bắt đầu bằng âm /ə/.
Chọn D
-
A.
try
-
B.
probably
-
C.
exactly
-
D.
sunny
Đáp án: A
A. try /traɪ/
B. probably /ˈprɒbəbli/
C. exactly /ɪɡˈzæktli/
D. sunny /ˈsʌni/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /i/.
Chọn A
-
A.
group
-
B.
found
-
C.
round
-
D.
mouth
Đáp án: A
A. group /ɡruːp/
B. found /faʊnd/
C. round /raʊnd/
D. mouth /maʊθ/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /uː/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
Chọn A
-
A.
paint
-
B.
hair
-
C.
fair
-
D.
chair
Đáp án: A
A. paint /peɪnt/
B. hair /heə(r)/
C. fair /feə(r)/
D. chair /tʃeə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại phát âm /eə/.
Chọn A
-
A.
mend
-
B.
moment
-
C.
send
-
D.
lend
Đáp án: B
A. mend /mend/
B. moment /ˈməʊmənt/
C. send /send/
D. lend /lend/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /e/.
Chọn B
-
A.
island
-
B.
mislabel
-
C.
isle
-
D.
aisle
Đáp án: B
A. island /ˈaɪlənd/
B. mislabel /ˌmɪsˈleɪbl/
C. isle /aɪl/
D. aisle /aɪl/
Phần được gạch chân ở phương án B phát âm là /sl, các phương án còn lại phát âm /l/.
Chọn B
Which word has a different stress pattern from that of the others?
-
A.
menu
-
B.
around
-
C.
sweater
-
D.
dollar
Đáp án: B
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. menu /ˈmenjuː/ => trọng âm 1
B. around /əˈraʊnd/ => trọng âm 2
C. sweater /ˈswetə(r)/ => trọng âm 1
D. dollar /ˈdɒlə(r)/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
-
A.
countable
-
B.
delicious
-
C.
popular
-
D.
wonderful
Đáp án: B
A. countable /ˈkaʊntəbl/ => trọng âm 1
B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ => trọng âm 2
C. popular /ˈpɒpjələ(r)/ => trọng âm 1
D. wonderful /ˈwʌndəfl/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
-
A.
parade
-
B.
London
-
C.
music
-
D.
costume
Đáp án: A
A. parade /pəˈreɪd/ => trọng âm 2
B. London /ˈlʌndən/ => trọng âm 1
C. music /ˈmjuːzɪk/ => trọng âm 1
D. costume /ˈkɒstjuːm/ => trọng âm 1
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
-
A.
daughter
-
B.
relax
-
C.
parent
-
D.
mammal
Đáp án: B
A. daughter /ˈdɔːtə(r)/ => trọng âm 1
B. relax /rɪˈlæks/ => trọng âm 2
C. parent /ˈpeərənt/ => trọng âm 1
D. mammal /ˈmæml/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
-
A.
celebrate
-
B.
elephant
-
C.
extremely
-
D.
dangerous
Đáp án: C
A. celebrate /ˈselɪbreɪt/ => trọng âm 1
B. elephant /ˈelɪfənt/ => trọng âm 1
C. extremely /ɪkˈstriːmli/ => trọng âm 2
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ => trọng âm 1
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn C
-
A.
expensive
-
B.
impatient
-
C.
magazine
-
D.
together
Đáp án: C
A. expensive /ɪkˈspensɪv/ => trọng âm 2
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ => trọng âm 2
C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ => trọng âm 3
D. together /təˈɡeðə(r)/ => trọng âm 2
Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn C
-
A.
prefer
-
B.
language
-
C.
transport
-
D.
moment
Đáp án: A
A. prefer /prɪˈfɜː(r)/ => trọng âm 2
B. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ => trọng âm 1
C. transport /ˈtrænspɔːt/ (n) => trọng âm 1
D. moment /ˈməʊmənt/ => trọng âm 1
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
-
A.
concert
-
B.
canteen
-
C.
comment
-
D.
subway
Đáp án: B
A. concert /ˈkɒnsɜːt/ => trọng âm 1
B. canteen /kænˈtiːn/ => trọng âm 2
C. comment /ˈkɒment/ => trọng âm 1
D. subway /ˈsʌbweɪ/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
-
A.
overweight
-
B.
probably
-
C.
organize
-
D.
average
Đáp án: A
A. overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ => trọng âm 2
B. probably /ˈprɒbəbli/ => trọng âm 1
C. organize /ˈɔːɡənaɪz/ => trọng âm 1
D. average /ˈævərɪdʒ/ => trọng âm 1
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
-
A.
Antarctica
-
B.
American
-
C.
television
-
D.
amphibian
Đáp án: C
A. Antarctica /ænˈtɑːktɪkə/ => trọng âm 2
B. American /əˈmerɪkən/ => trọng âm 2
C. television /ˈteləvɪʒn/ => trọng âm 1
D. amphibian /æmˈfɪbiən/ => trọng âm 2
Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn C
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh 7 - Friends Plus | Ôn hè Anh 7
- Đề ôn tập hè lớp 7 lên lớp 8 môn Tiếng Anh - Đề số 1
- Bài tập Nói và Viết Tiếng Anh 7 - Global Success | Ôn hè Anh 7
- Bài tập Đọc hiểu Tiếng Anh 7 - Global Success | Ôn hè Anh 7
- Bài tập Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh 7 - Global Success | Ôn hè Anh 7
- Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh 7 - Friends Plus | Ôn hè Anh 7
- Đề ôn tập hè lớp 7 lên lớp 8 môn Tiếng Anh - Đề số 1
- Bài tập Nói và Viết Tiếng Anh 7 - Global Success | Ôn hè Anh 7
- Bài tập Đọc hiểu Tiếng Anh 7 - Global Success | Ôn hè Anh 7
- Bài tập Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh 7 - Global Success | Ôn hè Anh 7