Bài tập Các bài toán về số và phép tính - Ôn hè Toán 3>
Tải vềĐiền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là Hà nghĩ ra một số. Nếu gấp số đó lên 5 lần rồi cộng với 15 thì được 2500
Đề bài
Câu 1. Đọc và viết số:
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1002; 1004; 1006; ... ; .... b) 53300; 53320; 53340; ... ; ....
c) 98100; 98200; 98300; ... ; .... d) 44035; 44040; 44045; ... ; ....
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 95 230 ...... 100 000 b) 54 079 ..... 54 709
c) 90 000 ....... 88 000 + 2 000 d) 15 004 ...... 14 999
Câu 4. Viết các số sau theo thứ tự: 8286; 78503; 9687; 30468; 58557.
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là: .......
b) Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là: ..........
c) Số có 5 chữ số giống nhau có hàng nghìn bằng 9 là số liền trước của số: ..........
d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 25 là số: ...............
Câu 6. Viết các số theo mẫu: 5237 = 5000 + 200 + 30 + 7
99 301 = .........................................................
29091 = .........................................................
49210 = ........................................................
49509 = .........................................................
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
18 572 + 42 051
28 321 + 62 329
97 275 – 69 284
50 743 – 14 325
3509 x 9
12 462 x 4
34 065 : 6
94 712 : 3
Câu 8. Tìm x:
a) 1998 + x = 2019
b) x - 3486 = 39401
c) x × 8 = 67400
d) x : 5 = 12300
e) 100000 : x = 5
f) x : 4 x 7 = 25200
Câu 9. Tìm y:
a) 4000 : y + 3222 = 3230
b) y : 9 + 1419 = 2019
c) y : 4 = 1234 (dư 3)
d) 3889 : y = 8 (dư 1)
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức:
a) 23409 × 4 + 1905
b) (76085 + 12007) : 3
c) 96516 - 15011× 6
d) 25 085 : (4403 – 4398)
Câu 11. Tính giá trị của biểu thức:
a) 63 393 : 3 x 4
b) 44 : 4 + 65 : 5 – 9
c) 34 x 5 + 39 : 3 – 123
d) 7 x 123 + 56 : 8 – 389
Câu 12. Hà nghĩ ra một số. Nếu gấp số đó lên 5 lần rồi cộng với 15 thì được 2500. Tìm số Hà nghĩ.
Câu 13. Tìm một số biết đem số đó cộng với 37 được bao nhiêu nhân với 6 rồi đem chia cho 3 thì được 480.
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đọc và viết số:
Phương pháp:
Đọc số hoặc viết số lầm lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Cách giải:
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1002; 1004; 1006; ... ; ....
b) 53300; 53320; 53340; ... ; ....
c) 98100; 98200; 98300; ... ; ....
d) 44035; 44040; 44045; ... ; ....
Phương pháp:
a) Dãy số tăng dần 2 đơn vị.
b) Dãy số tăng dần 20 đơn vị.
c) Dãy số tăng dần 100 đơn vị.
d) Dãy số tăng dần 5 đơn vị
Cách giải:
a) 1002; 1004; 1006; 1008 ; 1010
b) 53300; 53320; 53340; 53360 ; 53380
c) 98100; 98200; 98300; 98 400 ; 98 500
d) 44035; 44040; 44045; 44050 ; 44055
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 95 230 ...... 100 000 b) 54 079 ..... 54 709
c) 90 000 ....... 88 000 + 2 000 d) 15 004 ...... 14 999
Phương pháp:
So sánh các cặp chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải.
Cách giải:
a) 95 230 < 100 000 b) 54 079 < 54 709
c) 90 000 = 88 000 + 2 000 d) 15 004 > 14 999
Câu 4. Viết các số sau theo thứ tự: 8286; 78503; 9687; 30468; 58557.
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Phương pháp:
So sánh các cặp chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải.
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Cách giải:
a) Từ bé đến lớn: 8286; 9687; 30468; 58557; 78503
b) Từ lớn đến bé: 78503; 58557; 30468; 9687; 8286.
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là: .......
b) Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là: ..........
c) Số có 5 chữ số giống nhau có hàng nghìn bằng 9 là số liền trước của số: ..........
d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 25 là số: ...............
Phương pháp:
Số liền trước của 1 số thì bé hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của 1 số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Cách giải:
a) Số nhỏ nhất có 5 chữ số là 10 000.
Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 9 999
b) Số lớn nhất có 5 chữ số là 99 999
Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là: 100 000
c) Số có 5 chữ số giống nhau có hàng nghìn bằng 9 là số 99 999 và là liền trước của số 100 000.
d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 25 là số 1789.
Câu 6. Viết các số theo mẫu: 5237 = 5000 + 200 + 30 + 7
99 301 = .........................................................
29 091 = .........................................................
49 210 = ........................................................
49 509 = .........................................................
Phương pháp:
Xác định giá trị của các chữ số trong số đã cho rồi viết thành tổng.
Cách giải:
99 301 = 90000 + 9000 + 300 + 1
29 091 = 20000 + 9000 + 90 + 1
49 210 = 40000 + 9000 + 200 + 10
49 509 = 40000 + 9000 + 500 + 9
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
18 572 + 42 051
28 321 + 62 329
97 275 – 69 284
50 743 – 14 325
3509 x 9
12 462 x 4
34 065 : 6
94 712 : 3
Cách giải:
Câu 8. Tìm x:
a) 1998 + x = 2019
b) x - 3486 = 39401
c) x × 8 = 67400
d) x : 5 = 12300
e) 100000 : x = 5
f) x : 4 x 7 = 25200
Phương pháp:
- Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ
- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số kia
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
- Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương
Cách giải:
a) 1998 + x = 2019
x = 2019 – 1998
x = 21
b) x - 3486 = 39401
x = 39401 + 3486
x = 42887
c) x × 8 = 67400
x = 67400 : 8
x = 8425
d) x : 5 = 12300
x = 12300 x 5
x = 61500
e) 100000 : x = 5
x = 100000 : 5
x = 20000
f) x : 4 × 7 = 25200
x : 4 = 25200 : 7
x : 4 = 3600
x = 3600 x 4
x = 14400
Câu 9. Tìm y:
a) 4000 : y + 3222 = 3230
b) y : 9 + 1419 = 2019
c) y : 4 = 1234 (dư 3)
d) 3889 : y = 8 (dư 1)
Phương pháp:
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
- Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương
Cách giải:
a) 4000 : y + 3222 = 3230
4000 : y = 3230 - 3222
4000 : y = 8
y = 4000 : 8
y = 500
b) y : 9 + 1419 = 2019
y : 9 = 2019 - 1419
y : 9 = 600
y = 600 × 9
y = 5400
c) y : 4 = 1234 (dư 3)
y = 1234 × 4 + 3
y = 4939
d) 3889 : y = 8 (dư 1)
y = (3889 – 1) : 8
y = 486
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức:
a) 23409 × 4 + 1905
c) 96516 - 15011× 6
b) (76085 + 12007) : 3
d) 25 085 : (4403 – 4398)
Phương pháp:
- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
- Biểu thức có chứa dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc trước và ngoài ngoặc sau.
Cách giải:
a) 23409 × 4 + 1905 = 93636 + 1905
= 95541
b) (76085 + 12007) : 3 = 88092 : 3
= 29364
c) 96516 - 15011× 6 = 96516 – 90066
= 6450
d) 25 085 : (4403 – 4398) = 25 085 : 5
= 5 017
Câu 11. Tính giá trị của biểu thức:
a) 63 393 : 3 x 4
b) 44 : 4 + 65 : 5 – 9
c) 34 x 5 + 39 : 3 – 123
d) 7 x 123 + 56 : 8 – 389
Phương pháp:
Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
Cách giải:
a) 63 393 : 3 x 4 = 21 131 x 4
= 84 524
b) 44 : 4 + 65 : 5 – 9
= 11 + 13 – 9
= 24 – 9
= 15
c) 34 x 5 + 39 : 3 – 123
= 170 + 13 – 123
= 183 – 123
= 60
d) 7 x 123 + 56 : 8 – 389
= 861 + 7 – 389
= 868 – 389
= 479
Câu 12. Hà nghĩ ra một số. Nếu gấp số đó lên 5 lần rồi cộng với 15 thì được 2500. Tìm số Hà nghĩ.
Phương pháp:
Số Hà nghĩ bằng (2500 – 15) : 5
Cách giải:
Số Hà nghĩ là: (2500 - 15) : 5 = 497
Đáp số : 497
Câu 13. Tìm một số biết đem số đó cộng với 37 được bao nhiêu nhân với 6 rồi đem chia cho 3 thì được 480.
Phương pháp:
Số cần tìm = (480 x 3) : 6 – 37
Cách giải:
Số đó là: (480 x 3) : 6 – 37 = 203
Đáp số: 203

