Đề bài

Choose the correct answer to each of the following questions.

The Gong Festival is held ________ in the Central Highlands.

  • A.

    yearly

  • B.

    annually

  • C.

    year

  • D.

    annual

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

yearly (adj): hằng năm, thường niên (năm nào cũng có, từ 1 lần trở lên)

annually (adv): hàng năm (mỗi năm một lần)

year (n): năm

annual (adj): hàng năm

Vị trí cần điền là một trạng từ vì nó bổ nghĩa cho động từ is held phía trước

=> The Gong Festival is held annually in the Central Highlands.

Tạm dịch: Lễ hội Cồng Chiêng được tổ chức hàng năm ở Tây Nguyên.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Match the pictures with the word and phrases from the conversation.

(Ghép tranh với từ và cụm từ trong đoạn hội thoại.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

   overlooks              traditional                    folk dance            ethnic groups       musical instrument

1. I love mua sap, a popular _____ of the Thai people.

2. Their beautiful stilt house _____ a large rice field.

3. A: What is the name of a popular Tay’s _____?

    B: It’s dan tinh.

4. Every ethnic group has their own _____ culture.

5. Of the 54 _____ in Viet Nam, the Kinh is the largest.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Vocabulary

1. Write a word or phrase from the box under each picture.

(Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh.)

Rong house         

bamboo flute

gong

terraced fields

weaving               

wooden statue

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Match the words and phrases with their meanings.

(Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.)

1. minority group

a. the animals we keep on a farm like cows and sheep

2. livestock

b. a large room for community activities

3. gardening

c. a group smaller in size than other groups in the same country

4. gong

d. a traditional musical instrument

5. communal house

e. work like growing, watering, weeding, and harvesting

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

communal house         

raise

unique features            

weave

minority group               

livestock

1. It’s interesting to learn about the _____ of an ethnic group's traditional culture.

2. Most mountain girls know how to _____ clothing.

3. The Cham in Ninh Thuan _____ sheep and cows.

4. A _____ is for community meetings and events.

5. There are fewer Nung than Kinh, so they are an ethnic _____.

6. Children in both the lowlands and highlands help raise their family’s _____.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Reading

1. Write the words and phrase from the box under the correct pictures.

(Viết các từ và cụm từ trong hộp dưới các hình ảnh chính xác.)

            open fire                        posts                             staircase

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Listening

1. Match the phrases with the correct pictures.

(Ghép các cụm từ với các hình ảnh chính xác.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Vocabulary

1. Match the words and phrases with the pictures.

(Nối các từ và cụm từ với hình ảnh.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Complete the sentences with the word and phrases from the box. 

(Hoàn thành các câu với từ và cụm từ trong hộp.)

folk songs          communal house          staircase             musical instruments           sticky rice

1. Minority groups have their own ______ like the dan tinh, gong, t’rung.

2. The Kinh use ______ to make banh chung and banh tet.

3. For most minority groups like the Bahnar and Ede, the ______, usually known as Rong house, is the heart of the village.

4. My grandmother taught me to sing many ______.

5. The ______ of a Muong’s stilt house has an odd number of steps: 5, 7, or 9.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.

(Ghép từ với hình thích hợp. Lắng nghe và nhắc lại.)


Từ vựng:

headscarf (n): khăn trùm đầu

pottery (n): đồ gốm

embroidery (n): nghề thêu

cloth (n): vải

basket (n): rổ

Xem lời giải >>
Bài 11 :

b. Fill in the blanks with the correct words. Listen and repeat.

(Điền vào chỗ trống với những từ đúng. Nghe và nhắc lại.)


ethnic: connected to a group of people sharing same cultures, traditions and languages

(dân tộc: kết nối với một nhóm người chia sẻ cùng một nền văn hóa, truyền thống và ngôn ngữ)

silver: a shiny, white material often used to make jewelry or coins, etc.

(bạc: một chất liệu sáng bóng, màu trắng thường được dùng để làm đồ trang sức hoặc tiền xu, v.v.)

pattern: a design regularly made from repeated lines, shapes, or colors

(hoa văn: một thiết kế thường xuyên được tạo ra từ các đường nét, hình dạng hoặc màu sắc lặp đi lặp lại)

product: a thing that people grow or make, usually for sale

(sản phẩm: một thứ mà mọi người trồng hoặc làm, thường để bán)

1. I have a silver necklace. It's very beautiful and shiny.

(Tôi có một chiếc vòng cổ bằng bạc. Nó rất đẹp và sáng bóng.)

2. There are 54                         groups in Vietnam. The Kinh people have the largest population

3. I love the                        on this skirt. The stars and clouds look very pretty together.

4. The local people make lots of different                        s and sell them at the market. 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a. Look at the pictures and fill in the blanks. Listen and repeat.

(Nhìn vào những hình ảnh và điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)


1. I am trying to eat healthily. I eat a lot of steamed vegetables.

(Tôi đang cố gắng ăn uống lành mạnh. Tôi ăn nhiều rau hấp.)

2. Chopsticks, knives, forks, and spoons are all examples of                     .

3. I love eating                    and fruit for dessert.

4. My mom wears a(n)                    when she cooks.

5. I'm wearing a white shirt and blue pants. My sister is wearing a blue                and a black skirt.

6.                     is a tall plant. People often use it to make food products

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct form of the words given to complete the sentences.

(Chọn dạng đúng của các từ cho sẵn để hoàn thành câu.)

1. I find the culture / cultural of the Red Dao very interesting.

2. Việt Nam has 54 ethnicity / ethnic groups. Do you know them all?

3. You will travel through some mountain / mountainous roads in Lạng Sơn.

4. The Tày and Thái people are among minor / minority groups in Việt Nam that have their ơn language.

5. The tradition / traditional of making five-coloured sticky rice is still done in certain areas. 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

5. Choose the correct phrases from the list given to complete the sentences.

(Chọn các cụm từ đúng từ danh sách được đưa ra để hoàn thành các câu.)

a. cultural diversity (sự đa dạng văn hóa)

b. ethnic identity (bản sắc dân tộc)

c. ethnic minority groups (nhóm dân tộc thiểu số)

d. mountainous areas (khu vực miền núi)

e. traditional (farming) practices (tập quán (nông nghiệp) truyền thống)

f. traditional costumes (trang phục truyền thống)

1. The _______ in Việt Nam have their own languages.

2. We travelled through the _______ to get to Sa Pa.

3. You will see people wearing their _______ in Bắc Hà Market.

4. Parents in villages are trying to pass on their _______ to their children.

5. There is a lot of _______ in some parts of Việt Nam.

6. Many people in the H’mông group still use _______ to grow rice.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Complete the sentences with the Word Friends from below.

(Hoàn thành các câu với Word Friends từ bên dưới.)

 

1. I can’t wait to _______ the next Tết Festival in Lạng Sơn Province.

2. To prepare saraman curry, you have to _______ the goat meat _______ the spices.

3. The ethnic minority groups in my country generally _______ each other.

4. I hope they are _______ their wedding next week.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Use the words below to fill in the blanks.

(Sử dụng các từ dưới đây để điền vào chỗ trống.)

1. We gathered some _______ in the forests to sell at the market.

2. My grandmother always prepares _______ for Tết.

3. The _______ is one of the best parts of the pig because it is full of flavour.

4. Please use the _______ to prepare the khâu nhục.

5. I will buy some _______ at the market. This is a traditional vegetable in my town.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Choose the correct word to complete the Word Friends.

(Chọn từ đúng để hoàn thành Word Friends.)

1. My grandmother is preparing a special _______ for the celebration of her ethnic minority group.

a. food (đồ ăn)

b. dish (món ăn)

c. tradition (truyền thống)

2. She doesn’t get _______ with her neighbours. They sometimes have fights over little things.

a. along (dọc theo)

b. in (trong)

c. by (qua)

3. I want to participate _______ the marriage ceremony tomorrow.

a. in (trong)

b. on (trên)

c. at (ở)

4. Are you ready _______ our trip to Lạng Sơn?

a. to (đến)

b. up (lên)

c. for (vì)

5.         A: How do I go to the market?

B: Go _______ the street and you will see it on your left.

a. down (xuống)

b. around (xung quanh)

c. by (qua)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Match the pictures 1-6 with the words from the glossary. Write the words in the blanks.

(Nối các bức tranh 1-6 với các từ trong bảng thuật ngữ. Viết các từ vào chỗ trống.)

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Complete the sentences with the correct form of the words given.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ đã cho.)

1. _______ is one of the most important customs in our village. MARRY

2. We will join the Tết _______ in Sa Pa this coming New Year. CELEBRATE

3. There are plenty of ethnic _______ groups to see in the northern part of Việt Nam. MINOR

4. Our country has plenty of cultural _______. DIVERSE

5. There is an interesting _______ food exhibit this Sunday, Do you want to join me? CULTURE

6. The Nùng people still follow their _______ ceremonies when they get married. TRADITION

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Match the words in A with the words in B to make meaningful phrases.

(Nối các từ ở A với các từ ở B để tạo thành các cụm từ có nghĩa.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Choose the best answer

The __________ have a very hard life. They cannot live permanently in one place.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Choose the best answer

I love the __________ sky on starry nights. It looks fantastic.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Choose the best answer

Most farm households in our village can’t live on their farm work. They have to rely __________ a job outside the farm.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

The _______ on display in Da Nang Museum of Cham Sculpture are very interesting.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

The boys often help their parents to _______ water from the village well.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

The crops ________ on the weather.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

In the Central Highlands, the biggest and tallest house in the village is the _______ house.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

The Viet people have many _______ customs and crafts.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

An old woman was ________ the goats up the mountainside.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Choose the best answer

Using computers too much may have harmful effects ______your minds and bodies.

Xem lời giải >>