Choose the correct answer to each of the following questions.
The crops ________ on the weather.
-
A.
affect heavily
-
B.
affect heavy
-
C.
depend heavily
-
D.
depend heavy
Kiến thức: Từ vựng
depend on: phụ thuộc
affect sb/st: ảnh hưởng ai/ cái gì
heavily (adv): nặng nề
heavy (adj): nặng nề
Vị trí cần điền là một động từ nên ta phải dùng trạng từ adv đi cùng
=> loại B, D
Phía sau vị trí cần điền là on nên động từ phù hợp là depend
=> The crops depend heavily on the weather.
Tạm dịch: Các loại cây trồng phụ thuộc nhiều vào thời tiết.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Match the pictures with the word and phrases from the conversation.
(Ghép tranh với từ và cụm từ trong đoạn hội thoại.)
4. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)
overlooks traditional folk dance ethnic groups musical instrument |
1. I love mua sap, a popular _____ of the Thai people.
2. Their beautiful stilt house _____ a large rice field.
3. A: What is the name of a popular Tay’s _____?
B: It’s dan tinh.
4. Every ethnic group has their own _____ culture.
5. Of the 54 _____ in Viet Nam, the Kinh is the largest.
Vocabulary
1. Write a word or phrase from the box under each picture.
(Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh.)
Rong house |
bamboo flute |
gong |
terraced fields |
weaving |
wooden statue |
2. Match the words and phrases with their meanings.
(Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.)
1. minority group |
a. the animals we keep on a farm like cows and sheep |
2. livestock |
b. a large room for community activities |
3. gardening |
c. a group smaller in size than other groups in the same country |
4. gong |
d. a traditional musical instrument |
5. communal house |
e. work like growing, watering, weeding, and harvesting |
3. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)
communal house |
raise |
unique features |
weave |
minority group |
livestock |
1. It’s interesting to learn about the _____ of an ethnic group's traditional culture.
2. Most mountain girls know how to _____ clothing.
3. The Cham in Ninh Thuan _____ sheep and cows.
4. A _____ is for community meetings and events.
5. There are fewer Nung than Kinh, so they are an ethnic _____.
6. Children in both the lowlands and highlands help raise their family’s _____.
Reading
1. Write the words and phrase from the box under the correct pictures.
(Viết các từ và cụm từ trong hộp dưới các hình ảnh chính xác.)
open fire posts staircase |
Listening
1. Match the phrases with the correct pictures.
(Ghép các cụm từ với các hình ảnh chính xác.)
Vocabulary
1. Match the words and phrases with the pictures.
(Nối các từ và cụm từ với hình ảnh.)
2. Complete the sentences with the word and phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với từ và cụm từ trong hộp.)
folk songs communal house staircase musical instruments sticky rice |
1. Minority groups have their own ______ like the dan tinh, gong, t’rung.
2. The Kinh use ______ to make banh chung and banh tet.
3. For most minority groups like the Bahnar and Ede, the ______, usually known as Rong house, is the heart of the village.
4. My grandmother taught me to sing many ______.
5. The ______ of a Muong’s stilt house has an odd number of steps: 5, 7, or 9.
a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Ghép từ với hình thích hợp. Lắng nghe và nhắc lại.)
Từ vựng:
headscarf (n): khăn trùm đầu
pottery (n): đồ gốm
embroidery (n): nghề thêu
cloth (n): vải
basket (n): rổ
b. Fill in the blanks with the correct words. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống với những từ đúng. Nghe và nhắc lại.)
ethnic: connected to a group of people sharing same cultures, traditions and languages
(dân tộc: kết nối với một nhóm người chia sẻ cùng một nền văn hóa, truyền thống và ngôn ngữ)
silver: a shiny, white material often used to make jewelry or coins, etc.
(bạc: một chất liệu sáng bóng, màu trắng thường được dùng để làm đồ trang sức hoặc tiền xu, v.v.)
pattern: a design regularly made from repeated lines, shapes, or colors
(hoa văn: một thiết kế thường xuyên được tạo ra từ các đường nét, hình dạng hoặc màu sắc lặp đi lặp lại)
product: a thing that people grow or make, usually for sale
(sản phẩm: một thứ mà mọi người trồng hoặc làm, thường để bán)
1. I have a silver necklace. It's very beautiful and shiny.
(Tôi có một chiếc vòng cổ bằng bạc. Nó rất đẹp và sáng bóng.)
2. There are 54 groups in Vietnam. The Kinh people have the largest population
3. I love the on this skirt. The stars and clouds look very pretty together.
4. The local people make lots of different s and sell them at the market.
a. Look at the pictures and fill in the blanks. Listen and repeat.
(Nhìn vào những hình ảnh và điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
1. I am trying to eat healthily. I eat a lot of steamed vegetables.
(Tôi đang cố gắng ăn uống lành mạnh. Tôi ăn nhiều rau hấp.)
2. Chopsticks, knives, forks, and spoons are all examples of .
3. I love eating and fruit for dessert.
4. My mom wears a(n) when she cooks.
5. I'm wearing a white shirt and blue pants. My sister is wearing a blue and a black skirt.
6. is a tall plant. People often use it to make food products
4. Choose the correct form of the words given to complete the sentences.
(Chọn dạng đúng của các từ cho sẵn để hoàn thành câu.)
1. I find the culture / cultural of the Red Dao very interesting.
2. Việt Nam has 54 ethnicity / ethnic groups. Do you know them all?
3. You will travel through some mountain / mountainous roads in Lạng Sơn.
4. The Tày and Thái people are among minor / minority groups in Việt Nam that have their ơn language.
5. The tradition / traditional of making five-coloured sticky rice is still done in certain areas.
5. Choose the correct phrases from the list given to complete the sentences.
(Chọn các cụm từ đúng từ danh sách được đưa ra để hoàn thành các câu.)
a. cultural diversity (sự đa dạng văn hóa)
b. ethnic identity (bản sắc dân tộc)
c. ethnic minority groups (nhóm dân tộc thiểu số)
d. mountainous areas (khu vực miền núi)
e. traditional (farming) practices (tập quán (nông nghiệp) truyền thống)
f. traditional costumes (trang phục truyền thống)
1. The _______ in Việt Nam have their own languages.
2. We travelled through the _______ to get to Sa Pa.
3. You will see people wearing their _______ in Bắc Hà Market.
4. Parents in villages are trying to pass on their _______ to their children.
5. There is a lot of _______ in some parts of Việt Nam.
6. Many people in the H’mông group still use _______ to grow rice.
4. Complete the sentences with the Word Friends from below.
(Hoàn thành các câu với Word Friends từ bên dưới.)
1. I can’t wait to _______ the next Tết Festival in Lạng Sơn Province.
2. To prepare saraman curry, you have to _______ the goat meat _______ the spices.
3. The ethnic minority groups in my country generally _______ each other.
4. I hope they are _______ their wedding next week.
5. Use the words below to fill in the blanks.
(Sử dụng các từ dưới đây để điền vào chỗ trống.)
1. We gathered some _______ in the forests to sell at the market.
2. My grandmother always prepares _______ for Tết.
3. The _______ is one of the best parts of the pig because it is full of flavour.
4. Please use the _______ to prepare the khâu nhục.
5. I will buy some _______ at the market. This is a traditional vegetable in my town.
1. Choose the correct word to complete the Word Friends.
(Chọn từ đúng để hoàn thành Word Friends.)
1. My grandmother is preparing a special _______ for the celebration of her ethnic minority group.
a. food (đồ ăn)
b. dish (món ăn)
c. tradition (truyền thống)
2. She doesn’t get _______ with her neighbours. They sometimes have fights over little things.
a. along (dọc theo)
b. in (trong)
c. by (qua)
3. I want to participate _______ the marriage ceremony tomorrow.
a. in (trong)
b. on (trên)
c. at (ở)
4. Are you ready _______ our trip to Lạng Sơn?
a. to (đến)
b. up (lên)
c. for (vì)
5. A: How do I go to the market?
B: Go _______ the street and you will see it on your left.
a. down (xuống)
b. around (xung quanh)
c. by (qua)
1. Match the pictures 1-6 with the words from the glossary. Write the words in the blanks.
(Nối các bức tranh 1-6 với các từ trong bảng thuật ngữ. Viết các từ vào chỗ trống.)
2. Complete the sentences with the correct form of the words given.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ đã cho.)
1. _______ is one of the most important customs in our village. MARRY
2. We will join the Tết _______ in Sa Pa this coming New Year. CELEBRATE
3. There are plenty of ethnic _______ groups to see in the northern part of Việt Nam. MINOR
4. Our country has plenty of cultural _______. DIVERSE
5. There is an interesting _______ food exhibit this Sunday, Do you want to join me? CULTURE
6. The Nùng people still follow their _______ ceremonies when they get married. TRADITION
2. Match the words in A with the words in B to make meaningful phrases.
(Nối các từ ở A với các từ ở B để tạo thành các cụm từ có nghĩa.)
Choose the best answer
The __________ have a very hard life. They cannot live permanently in one place.
Choose the best answer
I love the __________ sky on starry nights. It looks fantastic.
Choose the best answer
Most farm households in our village can’t live on their farm work. They have to rely __________ a job outside the farm.
Choose the correct answer to each of the following questions.
The _______ on display in Da Nang Museum of Cham Sculpture are very interesting.
Choose the correct answer to each of the following questions.
The boys often help their parents to _______ water from the village well.
Choose the correct answer to each of the following questions.
In the Central Highlands, the biggest and tallest house in the village is the _______ house.
Choose the correct answer to each of the following questions.
The Viet people have many _______ customs and crafts.
Choose the correct answer to each of the following questions.
The Gong Festival is held ________ in the Central Highlands.
Choose the correct answer to each of the following questions.
An old woman was ________ the goats up the mountainside.
Choose the best answer
Using computers too much may have harmful effects ______your minds and bodies.