Đề bài

Choose A, B, C or D to complete the sentences:

If your hobby is greeting card making, you can give your __________ to your friends as presents.

  • A.

    money

  • B.

    hobby

  • C.

    products

  • D.

    greetings

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

money (n): tiền

hobby (n): sở thích

products (n): sản phẩm

greetings (n): lời chào

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất

=> If your hobby is greeting card making, you can give your products to your friends as presents.

Tạm dịch: Nếu sở thích của bạn là làm thiệp, bạn có thể tặng sản phẩm của bạn tới những người bạn làm quà.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 3. Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one.

(Tìm thêm chín hoạt động vào thời gian rảnh trong ô chữ. Sử dụng hai ô vuông cho mỗi hoạt động.)

go shopping (đi mua sắm)

go

meet

dancing

online

watch

listen to

a picture

shopping

do

sport

go

TV

write

go

paint

cakes

friends

music

bake

stories

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 2. VOCABULARY PLUS. Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.

(Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

 1. Complete the phrases in the questionnaire with the verbs in the box. Then listen and check.

(Hoàn thành các cụm từ trong bảng câu hỏi với các động từ trong hộp. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)


bake (nướng)          blog (viết blog)  collect (sưu tầm)  do (làm)  draw (vẽ)  go (×4) (đi)
make (làm, chế tạo) meet (gặp)  play (chơi)       stay (ở)

Free time questionnaire

(Bảng câu hỏi về thời gian rảnh)

Do you spend your time at home in front of a screen or in bed? Maybe you’re creative and youlike making things? Or maybe you like going out and doing things with friends?

(Bạn dành thời gian ở nhà trước màn hình hay trên giường? Có thể bạn là người sáng tạo và bạn thích chế tạo mọi thứ? Hoặc có thể bạn thích ra ngoài và làm mọi việc với bạn bè?)

Answer the questions and score: 3 = often   2 = sometimes   1 = never

(Trả lời các câu hỏi và ghi điểm: 3 = thường xuyên 2 = đôi khi 1 = không bao giờ)

BEING ALONE 

How often do you … ?

watch TV            

stay in bed late     

………. online    

listen to music     

……….  things     

BEING CREATIVE

How often do you … ?

……….  videos                    

……….  or paint a picture    

……….  an instrument         

……….  or write stories       

……….  cakes                         

GOING OUT

How often do you … ?

……….  friends

……….  shopping

………. dancing

……….  sport

……….  to the cinema

YOUR SCORE ………..

YOUR SCORE………..

YOUR SCORE………..

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Do the questionnaire. Do you like being alone, being creative, or going out? Compare your answers with your partner's.

(Làm bảng câu hỏi. Bạn thích ở một mình, sáng tạo hay đi chơi? So sánh câu trả lời với bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

9. Fill in the blank with one word in the box.

(Điền vào chỗ trống với một từ trong hộp.)

success (sự thành công)  Although (mặc dù)   ice-cream sticks (que kem)  

start-up (khởi nghiệp)   decorations (vật trang trí)

1 The girl made toys from ……….. .

2 The toys were simple, but it was a……….. for such a little girl.

3 Some people made ……….. from oldcar tires and bottles.

4 ……….. their business wasdifferent, it was meaningful.

5 Their ……….. seemed to be asuccess story.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.

(Điền từ với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)


sports center          bowling alley           theater           ice rink           water park           market            fair

Xem lời giải >>
Bài 7 :

b. Now, listen and circle.

(Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)

1. Becky is meeting Joe at the fair tonight/ tomorrow.

(Becky sẽ gặp Joe ở hội chợ tối nay/ ngày mai.)

2. Toby is going to the bowling alley/ sports center on Saturday night.

(Toby sẽ đi sân chơi bowling/ trung tâm thể thao vào tối thứ Bảy.)

3. Becky is buying a book/ present on Saturday afternoon.

(Becky sẽ mua một quyển sách/ món quà vào chiều thứ bảy.)

4. Becky and Toby are meeting at 3 p.m. on Saturday/ Sunday.

(Backy và Toby sẽ gặp nhau lúc 3 giờ chiều thứ Bảy/ Chủ nhật.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. How many hours of TV do you usually watch after school?

(Bạn thường xem TV trong bao lâu sau khi đi học về?)

( ) I never watch TV

( ) Under one hour

( ) One or two hour

( ) More than two hours

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Write the words and phrases from the box under the correct pictures. Then listen, check, and repeat.

(Viết từ và cụm từ từ hộp vào dưới mỗi bức tranh. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)


building dollhouses

collecting teddy bears

making models

riding a horse

gardening

collecting coins

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Work in pairs. Write the hobbies from 3 in the suitable columns.

(Làm việc theo nhóm. Viết những sở thích từ Bài 3 vào cột thích hợp.)

doing things

making things

collecting things

 

 

 

Add some other hobbies to each column

(Thêm một số sở thích khác vào mỗi cột.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Vocabulary.

1. Complete the words webs below with the words from the box.

(Hoàn thành mạng lưới từ dưới đây với từ trong hộp.)

dolls

jogging

coins

judo

swimming

yoga

go

 

 

do

 

 

collect

 

 

Can you add more words?

(Bạn có thể thêm từ nào không?)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Vocabulary

1. Complete the sentences with appropriate hobbies.

(Hoàn thành câu với sở thích phù hợp.)

1. I have a lot of coins from different countries. My hobby is________ .

2. She loves judo and goes to the judo club every weekend. Her hobby is _______ .

3. He loves making models of small cars and planes. His hobby is ___________ .

4. My sister spends one hour in the garden every day. Her hobby is __________ .

5. Minh is a good footballer. He plays football with his friends every day. His hobby is ___________.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Look at the picture and find the words in the puzzle. The words can go across or down.

(Nhìn vào bức tranh và tìm các từ trong câu đố. Các từ có thể đi ngang hoặc đi dọc.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Complete the table with the words from 1. One word can go with more than one verb. Then add ONE more word to each list.

(Hoàn thành bảng với các từ ở bài 1. Một từ có thể đi với nhiều hơn một động từ. Sau đó, thêm MỘT từ nữa vào mỗi danh sách.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Match the phrase with a suitable picture

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the best answer.

Can I ask you some questions ______ your hobbies?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the best answer.

I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choose the best answer.

Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Choose the best answer.

His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Choose the best answer.

My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Choose the best answer.

I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Choose the best answer.

Tom and Peter like _____ sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Choose the best answer.

I was thinking of taking up scuba diving until I found out how _______ the equipment is.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose the best answer.

My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ______.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Choose the best answer.

My younger sister will be taken ________ a fishing trip next weekend.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Choose A, B, C or D to complete the sentences:

Vietnamese students take part ……………..different activities …………..recess.

Xem lời giải >>