b. Now, listen and circle.
(Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)
1. Becky is meeting Joe at the fair tonight/ tomorrow.
(Becky sẽ gặp Joe ở hội chợ tối nay/ ngày mai.)
2. Toby is going to the bowling alley/ sports center on Saturday night.
(Toby sẽ đi sân chơi bowling/ trung tâm thể thao vào tối thứ Bảy.)
3. Becky is buying a book/ present on Saturday afternoon.
(Becky sẽ mua một quyển sách/ món quà vào chiều thứ bảy.)
4. Becky and Toby are meeting at 3 p.m. on Saturday/ Sunday.
(Backy và Toby sẽ gặp nhau lúc 3 giờ chiều thứ Bảy/ Chủ nhật.)
1. tonight | 2. bowling alley | 3. present | 4. Saturday |
1. Becky is meeting Joe at the fair tonight.
(Becky sẽ gặp Joe ở hội chợ tối nay.)
Thông tin: Becky: I'm meeting Joe at the fair tonight. It'll be fun. Do you want to come?
(Mình sẽ gặp Joe tại hội chợ tối nay. Nó sẽ rất vui. Bạn có muốn đến không?)
2. Toby is going to the bowling alley on Saturday night.
(Toby sẽ đi sân chơi bowling vào tối thứ Bảy.)
Thông tin: Toby: We're going to the bowling alley on Saturday night. You should come.
(Chúng mình sẽ đến sân chơi bowling vào tối thứ Bảy. Bạn đến nhé.)
3. Becky is buying a present on Saturday afternoon.
(Becky sẽ mua một món quà vào chiều thứ Bảy.)
Thông tin: Becky: Hey, I'm buying him a present at the market on Saturday afternoon. Do you want to come?
(Này, mình đang mua cho anh ấy một món quà ở chợ vào chiều thứ Bảy. Bạn có muốn đến không?)
4. Becky and Toby are meeting at 3 p.m. on Saturday.
(Backy và Toby sẽ gặp nhau lúc 3 giờ chiều thứ Bảy.)
Thông tin:
Becky: Hey, I'm buying him a present at the market on Saturday afternoon. Do you want to come?
(Này, mình đang mua cho anh ấy một món quà ở chợ vào chiều thứ Bảy. Bạn có muốn đến không?)
Toby: Sure. Where do you want to meet?
(Chắc chắn rồi. Bạn muốn gặp ở đâu?)
Becky: Let's meet at three behind the mall.
(Hãy gặp nhau lúc 3 giờ sau trung tâm mua sắm.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one.
(Tìm thêm chín hoạt động vào thời gian rảnh trong ô chữ. Sử dụng hai ô vuông cho mỗi hoạt động.)
go shopping (đi mua sắm)
go |
meet |
dancing |
online |
watch |
listen to |
a picture |
shopping |
do |
sport |
go |
TV |
write |
go |
paint |
cakes |
friends |
music |
bake |
stories |
2. VOCABULARY PLUS. Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.
(Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)
1. Complete the phrases in the questionnaire with the verbs in the box. Then listen and check.
(Hoàn thành các cụm từ trong bảng câu hỏi với các động từ trong hộp. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
bake (nướng) blog (viết blog) collect (sưu tầm) do (làm) draw (vẽ) go (×4) (đi) |
Free time questionnaire
(Bảng câu hỏi về thời gian rảnh)
Do you spend your time at home in front of a screen or in bed? Maybe you’re creative and youlike making things? Or maybe you like going out and doing things with friends?
(Bạn dành thời gian ở nhà trước màn hình hay trên giường? Có thể bạn là người sáng tạo và bạn thích chế tạo mọi thứ? Hoặc có thể bạn thích ra ngoài và làm mọi việc với bạn bè?)
Answer the questions and score: 3 = often 2 = sometimes 1 = never
(Trả lời các câu hỏi và ghi điểm: 3 = thường xuyên 2 = đôi khi 1 = không bao giờ)
BEING ALONE How often do you … ? watch TV stay in bed late ………. online listen to music ………. things |
BEING CREATIVE How often do you … ? ………. videos ………. or paint a picture ………. an instrument ………. or write stories ………. cakes |
GOING OUT How often do you … ? ………. friends ………. shopping ………. dancing ………. sport ………. to the cinema |
YOUR SCORE ……….. |
YOUR SCORE……….. |
YOUR SCORE……….. |
2. Do the questionnaire. Do you like being alone, being creative, or going out? Compare your answers with your partner's.
(Làm bảng câu hỏi. Bạn thích ở một mình, sáng tạo hay đi chơi? So sánh câu trả lời với bạn của bạn.)
9. Fill in the blank with one word in the box.
(Điền vào chỗ trống với một từ trong hộp.)
success (sự thành công) Although (mặc dù) ice-cream sticks (que kem) start-up (khởi nghiệp) decorations (vật trang trí) |
1 The girl made toys from ……….. .
2 The toys were simple, but it was a……….. for such a little girl.
3 Some people made ……….. from oldcar tires and bottles.
4 ……….. their business wasdifferent, it was meaningful.
5 Their ……….. seemed to be asuccess story.
a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Điền từ với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
1. How many hours of TV do you usually watch after school?
(Bạn thường xem TV trong bao lâu sau khi đi học về?)
( ) I never watch TV
( ) Under one hour
( ) One or two hour
( ) More than two hours
3. Write the words and phrases from the box under the correct pictures. Then listen, check, and repeat.
(Viết từ và cụm từ từ hộp vào dưới mỗi bức tranh. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)
building dollhouses collecting teddy bears making models |
riding a horse gardening collecting coins |
4. Work in pairs. Write the hobbies from 3 in the suitable columns.
(Làm việc theo nhóm. Viết những sở thích từ Bài 3 vào cột thích hợp.)
doing things |
making things |
collecting things |
|
|
|
Add some other hobbies to each column
(Thêm một số sở thích khác vào mỗi cột.)
Vocabulary.
1. Complete the words webs below with the words from the box.
(Hoàn thành mạng lưới từ dưới đây với từ trong hộp.)
dolls |
jogging |
coins |
judo |
swimming |
yoga |
go |
|
|
|
do |
|
|
|
collect |
|
|
Can you add more words?
(Bạn có thể thêm từ nào không?)
Vocabulary
1. Complete the sentences with appropriate hobbies.
(Hoàn thành câu với sở thích phù hợp.)
1. I have a lot of coins from different countries. My hobby is________ .
2. She loves judo and goes to the judo club every weekend. Her hobby is _______ .
3. He loves making models of small cars and planes. His hobby is ___________ .
4. My sister spends one hour in the garden every day. Her hobby is __________ .
5. Minh is a good footballer. He plays football with his friends every day. His hobby is ___________.
1. Look at the picture and find the words in the puzzle. The words can go across or down.
(Nhìn vào bức tranh và tìm các từ trong câu đố. Các từ có thể đi ngang hoặc đi dọc.)
2. Complete the table with the words from 1. One word can go with more than one verb. Then add ONE more word to each list.
(Hoàn thành bảng với các từ ở bài 1. Một từ có thể đi với nhiều hơn một động từ. Sau đó, thêm MỘT từ nữa vào mỗi danh sách.)
Match the phrase with a suitable picture
Choose the best answer.
Can I ask you some questions ______ your hobbies?
Choose the best answer.
I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Choose the best answer.
Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.
Choose the best answer.
His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.
Choose the best answer.
My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.
Choose the best answer.
I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
Choose the best answer.
Tom and Peter like _____ sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.
Choose the best answer.
I was thinking of taking up scuba diving until I found out how _______ the equipment is.
Choose the best answer.
My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ______.
Choose the best answer.
My younger sister will be taken ________ a fishing trip next weekend.
Choose A, B, C or D to complete the sentences:
If your hobby is greeting card making, you can give your __________ to your friends as presents.
Choose A, B, C or D to complete the sentences:
Vietnamese students take part ……………..different activities …………..recess.