Choose the best answer
We still do not know the ________ of her house.
-
A.
locate
-
B.
located
-
C.
location
-
D.
locating
locate (v): tọa lạc, nằm ở
location (n): địa chỉ, vị trí
Vị trí cần điền là một danh từ nên đáp án đúng là C
=> We still do not know the location of her house.
Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí của ngôi nhà của cô ấy.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)
in a city underground under the sea on the sea |
smart home mega city earthscraper eco-friendly home |
5. ___________ - a very large city with more than ten million people living there
6. ___________ - a big apartment building under the ground
7. ___________ - a house with a computer to run it
8. ___________ - a house which is friendly to the environment
Vocabulary
House features (Những đặc trưng của một ngôi nhà)
5. Listen and repeat. Then complete the gaps with the words in the picture.
(Nghe và lặp lại. Sau đó hoàn chỗ trống với các từ trong tranh.)
1. The_____________are white.
2. The _____________ is blue.
3. The _____________ is yellow with a_____________ on it.
4. There are beautiful flowers in the_____________ .
5. There are four_____________ with a great view of the garden.
6. There’s a big_____________ upstairs outside the bedroom.
Speaking & Writing
6. Read the text in Exercise 1 again and make notes under the headings: type of house – description – name – rooms and furniture. Use your notes to present Darren’s house to the class.
(Đọc lại văn bản ở bài 1 và ghi chú với các tiêu đề: kiểu nhà - mô tả - tên – các căn phòng và nội thất. Sử dụng các ghi chú của em để trình bày với cả lớp.)
a. Complete the table. Write the letters for each number. Use the table to help you
(Hoàn thành bảng. Viết các chữ cái cho mỗi số. Sử dụng bàn để giúp bạn.)
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
2 |
6 |
10 |
14 |
22 |
26 |
34 |
|||
K |
L |
M |
N |
O |
P |
Q |
R |
S |
T |
46 |
58 |
70 |
|||||||
U |
V |
W |
X |
Y |
Z |
||||
82 |
86 |
102 |
1.
G |
Y |
M |
26 |
98 |
50 |
gym (n): phòng tập thể hình
2.
|
|||||
26 |
2 |
70 |
2 |
26 |
18 |
3.
|
|||
98 |
2 |
70 |
14 |
4.
|
||||||
6 |
2 |
46 |
10 |
58 |
54 |
98 |
5.
|
|||
62 |
58 |
58 |
46 |
6.
|
||||||||
2 |
62 |
2 |
70 |
78 |
50 |
18 |
54 |
78 |
c. Fill in the banks using the words in Task a
(Điền vào các ngân hàng bằng cách sử dụng các từ trong Nhiệm vụ a.)
1. My mother goes to the gym twice a week.
(Mẹ tôi đi đến phòng thể dục hai lần một tuần.)
2. Does your apartment have a_________?
3. Did you park the car in the_________?
4. A: Does your house have a big_________?
B: Yes, it does. We plant trees and flowers there.
5. We asked for a hotel room with a_________.
6. Our _________ is small and has two bedrooms.
5. Circle the odd word.
(Khoanh vào chữ khác.)
1 chimney-roof-balcony-park
2 door - hospital - gym – library
3 curtains - paintings - museums- lamps
4 kind - funny - polite - wife
5 gymnastics - walls-tennis - martial arts
6 parrot-hamster-cap-goldfish