Đề bài

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.

(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)


in a city                        underground                         under the sea                         on the sea

smart home                     mega city                   earthscraper                   eco-friendly home

5. ___________ - a very large city with more than ten million people living there

6. ___________ - a big apartment building under the ground

7. ___________ - a house with a computer to run it

8. ___________ - a house which is friendly to the environment

Phương pháp giải

in the city: thành phố

underground: dưới lòng đất

under the sea: dưới biển

on the sea: trên biển

smart home: nhà thông minh

megacity: thành phố lớn

earthscraper: thành phố ngầm

eco-friendly home: nhà thân thiện với môi trường

Lời giải của GV Loigiaihay.com
1. under the sea 2. in the city 3. underground 4. on the sea
5. megacity 6. earthscraper 7. smart home 8. eco-friendly home

5. megacity - a very large city with more than ten million people living there

(siêu đô thị - một thành phố rất lớn với hơn mười triệu người sống ở đó)

6. earthscraper - a big apartment building under the ground

(thành phố ngầm - một tòa nhà chung cư lớn dưới mặt đất)

7. smart home - a house with a computer to run it

(ngôi nhà thông minh - ngôi nhà có máy tính để vận hành nó)

8. eco-friendly home - a house which is friendly to the environment

(ngôi nhà thân thiện với môi trường - một ngôi nhà thân thiện với môi trường)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Vocabulary

House features (Những đặc trưng của một ngôi nhà)

5. Listen and repeat. Then complete the gaps with the words in the picture.

(Nghe và lặp lại. Sau đó hoàn chỗ trống với các từ trong tranh.) 

1. The_____________are white.

2. The _____________ is blue.

3. The _____________ is yellow with a_____________ on it.

4. There are beautiful flowers in the_____________ .

5. There are four_____________ with a great view of the garden.

6. There’s a big_____________ upstairs outside the bedroom.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Speaking & Writing

6. Read the text in Exercise 1 again and make notes under the headings: type of house – description – name – rooms and furniture. Use your notes to present Darren’s house to the class.

(Đọc lại văn bản ở bài 1 và ghi chú với các tiêu đề: kiểu nhà -  mô tả - tên – các căn phòng và nội thất. Sử dụng các ghi chú của em để trình bày với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Complete the table. Write the letters for each number. Use the table to help you

(Hoàn thành bảng. Viết các chữ cái cho mỗi số. Sử dụng bàn để giúp bạn.)

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

2

6

10

14

 

22

26

 

34

 

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

 

46

   

58

   

70

   

U

V

W

X

Y

Z

       

82

86

     

102

       

1.

G

Y

M

26

98

50

gym (n): phòng tập thể hình

2.

 

         

26

2

70

2

26

18

3.

 

     

98

2

70

14

4.

 

           

6

2

46

10

58

54

98

5.

 

     

62

58

58

46

6. 

 

               

2

62

2

70

78

50

18

54

78

Xem lời giải >>
Bài 4 :

c. Fill in the banks using the words in Task a

(Điền vào các ngân hàng bằng cách sử dụng các từ trong Nhiệm vụ a.)

1. My mother goes to the gym twice a week.

(Mẹ tôi đi đến phòng thể dục hai lần một tuần.)

2. Does your apartment have a_________?

3. Did you park the car in the_________?

4. A: Does your house have a big_________?

    B: Yes, it does. We plant trees and flowers there.

5. We asked for a hotel room with a_________.                  

6. Our _________ is small and has two bedrooms.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Circle the odd word. 

(Khoanh vào chữ khác.)

1 chimney-roof-balcony-park 

2 door - hospital - gym – library 

3 curtains - paintings - museums- lamps 

4 kind - funny - polite - wife 

5 gymnastics - walls-tennis - martial arts 

6 parrot-hamster-cap-goldfish

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the best answer

We still do not know the ________ of her house.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. * Look at Paul's ideas about his dream house. Group these words under the headings. 

(Hãy xem những ý tưởng của Paul về ngôi nhà mơ ước của anh ấy. Nhóm những từ này dưới các đề mục.)

  • Where it is         • Size Rooms          • Inside               • Outside               •Furniture 

in the countryside beside a river 

chairs swimming pool

four bedrooms armchairs

huge near a lake 

garden in a small town

two bathrooms in the suburbs 

in the city centre under the sea 

in a tree table 

desk kitchen

flowerswalls 

living roomblue 

toilet

sofa 

Xem lời giải >>