Đề bài

Tìm a để hệ phương trình {(a+1)x+y=a1x+(a1)y=2 có nghiệm duy nhất thỏa mãn xy=0

  • A.
    Không tồn tại a thỏa mãn
  • B.
    a=0
  • C.
    a=1
  • D.
    a=0 hoặc a=1
Phương pháp giải

+) Rút một ẩn theo ẩn còn lại từ phương trình thứ nhất, thế vào phương trình thứ hai.

+) Đưa phương trình về dạng ax=b

+) Để phương trình ax=b có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a0

+) Giải x và y theo a thay vào biểu thức xy=0

Lời giải của GV Loigiaihay.com

{(a+1)x+y=a1x+(a1)y=2{y=a1+(a+1)xx+(a1)[a1+(a+1)x]=2{y=a1+(a+1)xx+(a1)(a1)+(a1)(a+1)x=2{y=a1+(a+1)x(a21+1)xa2+1=2{y=a1+(a+1)xa2x=a2+1

Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi phương trình a2x=a2+1 có nghiệm duy nhất a0.

Với a0 ta có {y=a1+(a+1)xa2x=a2+1{y=a1+(a+1).a2+1a2x=a2+1a2{y=a+1a2x=a2+1a2

xy=0a2+1a2a+1a2=0a2aa2=0[a=0(ktm)a=1(tm).

Vậy a=1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hệ phương trình {xy=53x+2y=18có nghiệm (x;y). Tích x.y

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho hệ phương trình {2x7y=810x+3y=21có nghiệm (x;y). Tổng x+y

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Số nghiệm của hệ phương trình {x2y=32x+2y=6

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số nghiệm của hệ phương trình {(x+1)(y1)=xy1(x3)(y3)=xy3

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hệ phương trình {2x+by=1bx2ay=1. Biết rằng hệ phương trình có nghiệm là (1;2), tính ab.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hai đường thẳng:

d1:mx2(3n+2)y=6d2:(3m1)x+2ny=56.

Tìm tích m.n để  hai đường thẳng cắt nhau tại điểm I(2;3).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm a, b để đường thẳng y=ax+b đi qua hai điểm  M(3;5),N(1;2)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Số nghiệm của hệ phương trình {1x2+12y1=22x232y1=1

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hệ phương trình {22x+y+5x+2y=5632x+y4x+2y=35.

Nếu đặt 12x+y=a;1x+2y=b ta được hệ phương trình mới là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Biết nghiệm của hệ phương trình {1x1y=13x+4y=5(x;y). Tính 9x+2y.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hệ phương trình {15xy7xy=94xy+9xy=5.

Nếu đặt xy=a;xy=b (với x>0;y>0) ta được hệ phương trình mới là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nghiệm của hệ phương trình {3(y5)+2(x3)=07(x4)+3(x+y1)14=0(x;y).

Tính x2+y2.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hệ phương trình {x2y=122x+3y=3. Số nghiệm của hệ phương trình là

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm các giá trị của mn sao cho đa thức P(x)=mx3+(m2)x2(3n5)x4n  đồng thời chia hết cho x+1x3.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hệ phương trình: {mx+4y=20x+my=10, với m là tham số.  Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm cặp giá trị (a;b) để hai hệ phương trình sau tương đương {x2y=1x+y=4(I) và   {axy=22ax+by=7(II)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Nghiệm của hệ phương trình {1x2y+1+2y+11x=2xy=1 là:

 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho hệ phương trình: {2xy=1x2+2xyy2=7 , cặp nghiệm của hệ phương trình đã cho là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hệ phương trình {x+my=1mxy=m

Hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào giá trị của m là:

Xem lời giải >>