Choose the correct answers.
The hare ran _______ but he couldn’t win the race because he stopped and fell asleep.
hard
beautifully
fast
Đáp án: C
hard (adv): chăm chỉ
beautifully (adv): đẹp đẽ, hay
fast (adv): nhanh
The hare ran fast but he couldn’t win the race because he stopped and fell asleep.
(Chú thỏ rừng chạy nhanh nhưng chú ta không thể thắng cuộc đua vì chú ta đã dừng lại và ngủ.)
Đáp án: C
The ants worked _______ to gather food for the winter.
beautifully
hard
slowly
Đáp án: B
beautifully (adv): đẹp đẽ, hay
hard (adv): chăm chỉ
slowly (adv): chậm
The ants worked hard to gather food for the winter.
(Những chú kiến làm việc chăm chỉ để kiếm thức ăn cho mùa đông.)
Đáp án: B
Snow White cooks _____. The dishes are delicious.
hard
beautifully
well
Đáp án: C
Snow White cooks _____. The dishes are delicious.
hard (adv): chăm chỉ
beautifully (adv): đẹp đẽ, hay
well (adv): giỏi, tốt
Snow White cooks well. The dishes are delicious.
(Bạch Tuyết nấu ăn rất giỏi. Những món ăn đều rất ngôn.)
Đáp án: C
The birds sing _____ every morning.
beautifully
hard
fast
Đáp án: A
The birds sing _____ every morning.
beautifully (adv): đẹp đẽ, hay
hard (adv): chăm chỉ
fast (adv): nhanh
The birds sing beautifully every morning.
(Những chú chim buổi sáng sớm đều hót rất hay.)
Đáp án: A
________ are the main characters in the story?
What
Who
Where
Đáp án: B
What: cái gì
Who: ai
Where: ở đâu
Who are the main characters in the story?
(Ai là những nhân vật chính trong câu chuyện vậy?)
Đáp án: B
How did he ________?
ran
run
runs
Đáp án: B
Khi sử dụng trợ động từ trong câu hỏi ở thì quá khứ đơn thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu.
How did he run?
(Anh ấy chạy như thế nào?)
Đáp án: B
__________ did she cook? – She cook well.
How
What
When
Đáp án: A
How: như thế nào
What: cái gì
When: khi nào
How did she cook? – She cook well.
(Cô ấy nấu ăn như thế nào? – Cô ấy nấu ăn rất ngon.)
Đáp án: A
How did they sing? – They sing ________.
beautiful
beauty
beautifully
Đáp án: C
Ở câu này ta cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “sing”.
How did they sing? – They sing beautifully.
(Họ hát như thế nào? - Họ hát rất hay.)
Đáp án: C
The main characters in the story _______ Snow White and dwarfs.
is
am
are
Đáp án: C
“The main characters” là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe tương ứng là “are”.
The main characters in the story are Snow White an dawrfs.
(Những nhân vật chính trong câu chuyện là Bạch Tuyết và bảy chú lùn.)
Đáp án: C
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Complete the puzzle.
(Hoàn thành ô chữ.)
2. Read and circle the correct answers.
(Đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng.)
a. Sue likes drawing and painting. She wants to join the ______
(Sue thích vẽ và tô màu. Cô ấy muốn tham gia ______)
A. cooking club (câu lạc bộ nấu ăn)
B. art club (câu lạc bộ nghệ thuật)
C. dancing club (câu lạc bộ khiêu vũ)
b. Helen practises English by _______ English songs.
(Helen luyện tập tiếng Anh bằng _______ bài hát tiếng Anh.)
A. sing
B. sings
C. singing
c. My father is a chef. He works at a _______
(Bố tôi là một đầu bếp. Ông ấy làm việc ở _______)
A. restaurant (nhà hàng)
B. fire station (trạm cứu hỏa)
C. hospital (bệnh viện)
d. Emma would like to be an (a) _______because she wants to fly to the moon.
(Emma muốn trở thành (a) _______vì cô ấy muốn bay lên mặt trăng.)
A. astronaut (phi hành gia)
B. pilot (phi công)
C. police officer (cảnh sát)
e. My sister always gives some old toys and clothes to poor people on ________.
(Em gái tôi luôn tặng một số đồ chơi và quần áo cũ cho người nghèo vào ngày ________.)
A. English festival (Lễ hội tiếng Anh)
B. Sports Day (Ngày thể thao)
C. Charity Day (Ngày từ thiện)
1. Odd one out.
(Tìm từ khác.)
a.
teach (v): dạy
afraid (a): sợ
complete (v): hoàn thành
decorate (v): trang trí
b.
make a bed: dọn giường
do a wash: lau chùi
set the table: dọn bàn
toothbrush: bàn chải đánh răng
c.
playing: chơi
liked: thích
cleaned: làm sạch
followed: theo dõi
d.
hold a baby: giữ em bé
tell jokes: nói chuyện hài
good at: tốt
save money: tiết kiệm tiền
e.
slow (a): chậm
blanket (n): chăn
careful (a): cẩn thận
happy (a): vui vẻ
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
2. Read the sentences and circle the correct word.
(Đọc các câu và khoanh tròn từ đúng.)
a. The neck/back/eye is a body part. You can put your school bag on it and go to school.
(Cổ/lưng/mắt là một bộ phận trên cơ thể. Bạn có thể đặt cặp đi học của bạn lên đó và đi học.)
b. I went to the shopping center / post office / beach to buy some school things.
(Tôi đã đến trung tâm mua sắm/bưu điện/bãi biển để mua một số đồ dùng học tập.)
c. My brother likes outdoor activities. He usually plays chess / does a quiz / goes for a walk in the morning.
(Anh trai tôi thích các hoạt động ngoài trời. Anh ấy thường chơi cờ/làm bài kiểm tra/đi dạo vào buổi sáng.)
d. You should drink enough water / climb the trees / do exercise regularly to have a strong body.
(Bạn nên uống đủ nước/trèo cây/tập thể dục thường xuyên để có cơ thể khỏe mạnh.)
e. The shark / polar bear / pigeon is smaller than the penguin.
(Cá mập/gấu bắc cực/chim bồ câu nhỏ hơn chim cánh cụt.)
2. Label the pictures.
(Dán nhãn cho bức tranh.)
2. Read and choose the correct words or phrases. Write them on the lines.
(Đọc và khoanh vào từ hoặc cụm từ đúng. Viết chúng vào dòng kẻ.)
never sometimes always ride a bike surf the Internet go for a walk play the violin |
1. You walk around for pleasure.
2. You use a computer to visit websites.
3. You play this musical instrument for pleasure.
4. You do something all the time.
5. You don’t do something at anytime.
1. Look and tick or cross.
(Nhìn và đánh dấu hoặc gạch chéo.)
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Look and read. Write the correct words. There is an example.
(Nhìn và đọc. Viết từ đúng. Có một ví dụ.)
3. Read, circle and write.
(Đọc và hoàn thành câu.)
1. Look and tick or cross.
(Nhìn và đánh dấu hoặc gạch chéo.)
A. Look, read, and tick ✓ the box.
(Nhìn, đọc và tích ✓ vào ô.)
A. Unscramble and draw lines.
(Sắp xếp và nối các đáp án.)
B. Look and circle.
(Nhìn và khoanh tròn.)
A. Scramble and write.
(Sắp xếp và viết.)
7. Read and work out the rules. Write.
(Đọc và tìm ra quy luật. Viết.)
14. Read the sentences. Unscramble the words.
(Đọc câu. Sắp xếp lại từ.)
1. Unscramble the words. Draw lines.
(Sắp xếp lại từ. Nối.)
1. Unscramble the words. Draw line.
(Sắp xếp từ. Nối từ với tranh tương ứng.)
Choose a letter to complete the word.
beauti_ul
Choose a letter to complete the word.
e_citing
Choose a letter to complete the word.
fanta_tic
Choose a letter to complete the word.
pe_ceful
VII. Nam is writing about his friend. Reorder the words to make correct sentences about his friend.
Look and choose the correct answer.
Odd one out.
Choose the correct answer.
Choose the correct answer.
IV. Choose the correct answer.