Đề bài

Choose the correct answers.

Câu 1 :

The hare ran _______ but he couldn’t win the race because he stopped and fell asleep.

    A

    hard

    B

    beautifully

    C

    fast

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

hard (adv): chăm chỉ

beautifully (adv): đẹp đẽ, hay

fast (adv): nhanh

The hare ran fast but he couldn’t win the race because he stopped and fell asleep.

(Chú thỏ rừng chạy nhanh nhưng chú ta không thể thắng cuộc đua vì chú ta đã dừng lại và ngủ.)

Đáp án: C

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

The ants worked _______ to gather food for the winter.

    A

    beautifully

    B

    hard

    C

    slowly

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

beautifully (adv): đẹp đẽ, hay

hard (adv): chăm chỉ

slowly (adv): chậm

The ants worked hard to gather food for the winter.

(Những chú kiến làm việc chăm chỉ để kiếm thức ăn cho mùa đông.)

Đáp án: B


Câu 3 :

Snow White cooks _____. The dishes are delicious. 

    A

    hard

    B

    beautifully

    C

    well 

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Snow White cooks _____. The dishes are delicious. 

hard (adv): chăm chỉ

beautifully (adv): đẹp đẽ, hay

well (adv): giỏi, tốt

Snow White cooks well. The dishes are delicious. 

(Bạch Tuyết nấu ăn rất giỏi. Những món ăn đều rất ngôn.)

Đáp án: C


Câu 4 :

The birds sing _____ every morning.

    A

    beautifully

    B

    hard

    C

    fast

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

The birds sing _____ every morning.

beautifully (adv): đẹp đẽ, hay

hard (adv): chăm chỉ

fast (adv): nhanh

The birds sing beautifully every morning.

(Những chú chim buổi sáng sớm đều hót rất hay.)

Đáp án: A


Câu 5 :

________ are the main characters in the story?

    A

    What

    B

    Who

    C

    Where

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

What: cái gì

Who: ai

Where: ở đâu

Who are the main characters in the story?  

(Ai là những nhân vật chính trong câu chuyện vậy?)

Đáp án: B


Câu 6 :

How did he ________?

    A

    ran

    B

    run

    C

    runs

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Khi sử dụng trợ động từ trong câu hỏi ở thì quá khứ đơn thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu.
How did he run?

(Anh ấy chạy như thế nào?)

Đáp án: B


Câu 7 :

__________ did she cook? – She cook well.

    A

    How

    B

    What

    C

    When

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

How: như thế nào

What: cái gì

When: khi nào

How did she cook? – She cook well.

(Cô ấy nấu ăn như thế nào? – Cô ấy nấu ăn rất ngon.)

Đáp án: A


Câu 8 :

How did they sing? – They sing ________.

    A

    beautiful

    B

    beauty

    C

    beautifully

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Ở câu này ta cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “sing”.

How did they sing? – They sing beautifully.

(Họ hát như thế nào? - Họ hát rất hay.)

Đáp án: C


Câu 9 :

The main characters in the story _______ Snow White and dwarfs.

    A

    is

    B

    am

    C

    are

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

“The main characters” là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe tương ứng là “are”.

The main characters in the story are Snow White an dawrfs.

(Những nhân vật chính trong câu chuyện là Bạch Tuyết và bảy chú lùn.)

Đáp án: C


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Complete the puzzle.

(Hoàn thành ô chữ.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Read and circle the correct answers.

(Đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng.)

a. Sue likes drawing and painting. She wants to join the ______

(Sue thích vẽ và tô màu. Cô ấy muốn tham gia ______)

A. cooking club (câu lạc bộ nấu ăn)

B. art club (câu lạc bộ nghệ thuật)

C. dancing club (câu lạc bộ khiêu vũ)

b. Helen practises English by _______ English songs.

(Helen luyện tập tiếng Anh bằng _______ bài hát tiếng Anh.)

A. sing

B. sings

C. singing

c. My father is a chef. He works at a _______

(Bố tôi là một đầu bếp. Ông ấy làm việc ở _______)

A. restaurant (nhà hàng)

B. fire station (trạm cứu hỏa)

C. hospital (bệnh viện)

d. Emma would like to be an (a) _______because she wants to fly to the moon.

(Emma muốn trở thành (a) _______vì cô ấy muốn bay lên mặt trăng.)

A. astronaut (phi hành gia)

B. pilot (phi công)

C. police officer (cảnh sát)

e. My sister always gives some old toys and clothes to poor people on ________.

(Em gái tôi luôn tặng một số đồ chơi và quần áo cũ cho người nghèo vào ngày ________.)

A. English festival (Lễ hội tiếng Anh)

B. Sports Day (Ngày thể thao)

C. Charity Day (Ngày từ thiện)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Odd one out.

(Tìm từ khác.)

a.

teach (v): dạy

afraid (a): sợ

complete (v): hoàn thành

decorate (v): trang trí

b.

make a bed: dọn giường

do a wash: lau chùi

set the table: dọn bàn

toothbrush: bàn chải đánh răng

c.

playing: chơi

liked: thích

cleaned: làm sạch

followed: theo dõi

d.

hold a baby: giữ em bé

tell jokes: nói chuyện hài

good at: tốt

save money: tiết kiệm tiền

e.

slow (a): chậm

blanket (n): chăn

careful (a): cẩn thận

happy (a): vui vẻ

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read the sentences and circle the correct word.

(Đọc các câu và khoanh tròn từ đúng.)

a. The neck/back/eye is a body part. You can put your school bag on it and go to school.

(Cổ/lưng/mắt là một bộ phận trên cơ thể. Bạn có thể đặt cặp đi học của bạn lên đó và đi học.)

b. I went to the shopping center / post office / beach to buy some school things.

(Tôi đã đến trung tâm mua sắm/bưu điện/bãi biển để mua một số đồ dùng học tập.)

c. My brother likes outdoor activities. He usually plays chess / does a quiz / goes for a walk in the morning.

(Anh trai tôi thích các hoạt động ngoài trời. Anh ấy thường chơi cờ/làm bài kiểm tra/đi dạo vào buổi sáng.)

d. You should drink enough water / climb the trees / do exercise regularly to have a strong body.

(Bạn nên uống đủ nước/trèo cây/tập thể dục thường xuyên để có cơ thể khỏe mạnh.)

e. The shark / polar bear / pigeon is smaller than the penguin.

(Cá mập/gấu bắc cực/chim bồ câu nhỏ hơn chim cánh cụt.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Label the pictures.

(Dán nhãn cho bức tranh.)

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Read and choose the correct words or phrases. Write them on the lines.

(Đọc và khoanh vào từ hoặc cụm từ đúng. Viết chúng vào dòng kẻ.)

never      sometimes     always         ride a bike

surf the Internet       go for a walk          play the violin

1. You walk around for pleasure.  

2. You use a computer to visit websites. 

3. You play this musical instrument for pleasure. 

4. You do something all the time. 

5. You don’t do something at anytime.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look and tick or cross.

(Nhìn và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Look and read. Write the correct words. There is an example.

(Nhìn và đọc. Viết từ đúng. Có một ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Read, circle and write.

(Đọc và hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Look and tick or cross.

(Nhìn và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

A. Look, read, and tick the box.

(Nhìn, đọc và tích vào ô.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

A. Unscramble and draw lines.

(Sắp xếp và nối các đáp án.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

B. Look and circle.

(Nhìn và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

A. Scramble and write.

(Sắp xếp và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

7. Read and work out the rules. Write.

(Đọc và tìm ra quy luật. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

14. Read the sentences. Unscramble the words.

(Đọc câu. Sắp xếp lại từ.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Unscramble the words. Draw lines.

(Sắp xếp lại từ. Nối.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Unscramble the words. Draw line.

(Sắp xếp từ. Nối từ với tranh tương ứng.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Choose a letter to complete the word.

beauti_ul

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Choose a letter to complete the word.

e_citing

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Choose a letter to complete the word.

fanta_tic

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose a letter to complete the word.

pe_ceful

Xem lời giải >>
Bài 25 :

VII. Nam is writing about his friend. Reorder the words to make correct sentences about his friend.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Look and choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Odd one out.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

IV. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>