Choose the correct answers.
There are many books on the _______.
Bookcase
Crayon
Fairy tale
Đáp án: A
A. bookcase (n): giá sách
B. crayon (n): bút chì màu
C. fairy tale (n): truyện cổ tích
There are many books on the bookcase.
(Có rất nhiều sách trên giá sách.)
Đáp án: A
You use a _______ to draw angles.
Set square
Pencil sharpener
Storybook
Đáp án: A
A. set square (n): thước đo góc
B. pencil sharpener (n): cái gọt bút chì
C. storybook (n): quyển truyện
You use a set square to draw angles.
(Bạn dùng thước đo độ để vẽ góc.)
Đáp án: A
You use _______ to color pictures.
Bookcase
Glue stick
Crayons
Đáp án: C
A. bookcase (n): giá sách
B. glue stick (n): keo khô
C. crayons (n): bút chì màu
You use crayons to color pictures.
(Bạn dùng bút chì màu để tô màu những bức tranh.)
Đáp án: C
I love the ______ that mom gave me on my birthday. It’s so interesting!
Pencil sharpener
Storybook
Fairy tale
Đáp án: B
A. pencil sharpener (n): gọt bút chì
B. storybook (n): quyển truyện
C. fairy tale (n): truyện cổ tích
I love the storybook that mom gave me on my birthday. It’s so interesting!
(Tôi yêu cuốn truyện mà mẹ đã tặng tôi vào ngày sinh nhật. Nó rất thú vị!)
Đáp án: B
Can I borrow your _______ to sharpen my pencil?
Set square
Pencil sharpener
Storybook
Đáp án: B
A. set square (n): thước đo góc
B. pencil sharpener (n): gọt bút chì
C. storybook (n): quyển truyện
Can I borrow your pencil sharpener to sharpen my pencil?
(Tớ mượn cái gọt bút chì của cậu để gọt bút chì được không?)
Đáp án: B
______ are the crayons? - They’re on the table.
What
Where
When
Đáp án: B
Where: được dùng để hỏi thông tin về địa điểm
Where are the crayons? - They’re on the table.
(Những cái bút chì màu ở đâu? - Chúng ở trên bàn.)
Đáp án: B
Where ______ the glue stick?
is
am
are
Đáp án: A
“The glue stick” là danh từ số ít nên động từ to be tương ứng phải là “is”.
Where is the glue stick?
(Lọ keo khô ở đâu rồi?)
Đáp án: A
______ school bag is this?
Whose
Who
When
Đáp án: A
Whose: của ai
Whose school bag is this?
(Cái cặp sách này của ai thế?)
Đáp án: A
Whose pencils ______ these?
is
am
are
Đáp án: C
“Pencils” là danh từ đếm được số nhiều nên động từ to be tương ứng là “are”.
Whose pencils are these?
(Những cái bút chì này của ai vậy?)
Đáp án: C
The _______ is above the window.
pictures
clock
maps
Đáp án: B
Vì động từ “to be” trong câu này là “is” nên chủ ngữ phải là danh từ số ít.
The clock is above the window.
(Cái đồng hồ ở phía trên cái cửa sổ.)
Đáp án: B
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Complete the puzzle.
(Hoàn thành ô chữ.)
2. Read and circle the correct answers.
(Đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng.)
a. Sue likes drawing and painting. She wants to join the ______
(Sue thích vẽ và tô màu. Cô ấy muốn tham gia ______)
A. cooking club (câu lạc bộ nấu ăn)
B. art club (câu lạc bộ nghệ thuật)
C. dancing club (câu lạc bộ khiêu vũ)
b. Helen practises English by _______ English songs.
(Helen luyện tập tiếng Anh bằng _______ bài hát tiếng Anh.)
A. sing
B. sings
C. singing
c. My father is a chef. He works at a _______
(Bố tôi là một đầu bếp. Ông ấy làm việc ở _______)
A. restaurant (nhà hàng)
B. fire station (trạm cứu hỏa)
C. hospital (bệnh viện)
d. Emma would like to be an (a) _______because she wants to fly to the moon.
(Emma muốn trở thành (a) _______vì cô ấy muốn bay lên mặt trăng.)
A. astronaut (phi hành gia)
B. pilot (phi công)
C. police officer (cảnh sát)
e. My sister always gives some old toys and clothes to poor people on ________.
(Em gái tôi luôn tặng một số đồ chơi và quần áo cũ cho người nghèo vào ngày ________.)
A. English festival (Lễ hội tiếng Anh)
B. Sports Day (Ngày thể thao)
C. Charity Day (Ngày từ thiện)
1. Odd one out.
(Tìm từ khác.)
a.
teach (v): dạy
afraid (a): sợ
complete (v): hoàn thành
decorate (v): trang trí
b.
make a bed: dọn giường
do a wash: lau chùi
set the table: dọn bàn
toothbrush: bàn chải đánh răng
c.
playing: chơi
liked: thích
cleaned: làm sạch
followed: theo dõi
d.
hold a baby: giữ em bé
tell jokes: nói chuyện hài
good at: tốt
save money: tiết kiệm tiền
e.
slow (a): chậm
blanket (n): chăn
careful (a): cẩn thận
happy (a): vui vẻ
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
2. Read the sentences and circle the correct word.
(Đọc các câu và khoanh tròn từ đúng.)
a. The neck/back/eye is a body part. You can put your school bag on it and go to school.
(Cổ/lưng/mắt là một bộ phận trên cơ thể. Bạn có thể đặt cặp đi học của bạn lên đó và đi học.)
b. I went to the shopping center / post office / beach to buy some school things.
(Tôi đã đến trung tâm mua sắm/bưu điện/bãi biển để mua một số đồ dùng học tập.)
c. My brother likes outdoor activities. He usually plays chess / does a quiz / goes for a walk in the morning.
(Anh trai tôi thích các hoạt động ngoài trời. Anh ấy thường chơi cờ/làm bài kiểm tra/đi dạo vào buổi sáng.)
d. You should drink enough water / climb the trees / do exercise regularly to have a strong body.
(Bạn nên uống đủ nước/trèo cây/tập thể dục thường xuyên để có cơ thể khỏe mạnh.)
e. The shark / polar bear / pigeon is smaller than the penguin.
(Cá mập/gấu bắc cực/chim bồ câu nhỏ hơn chim cánh cụt.)
2. Label the pictures.
(Dán nhãn cho bức tranh.)
2. Read and choose the correct words or phrases. Write them on the lines.
(Đọc và khoanh vào từ hoặc cụm từ đúng. Viết chúng vào dòng kẻ.)
never sometimes always ride a bike surf the Internet go for a walk play the violin |
1. You walk around for pleasure.
2. You use a computer to visit websites.
3. You play this musical instrument for pleasure.
4. You do something all the time.
5. You don’t do something at anytime.
1. Look and tick or cross.
(Nhìn và đánh dấu hoặc gạch chéo.)
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Look and read. Write the correct words. There is an example.
(Nhìn và đọc. Viết từ đúng. Có một ví dụ.)
3. Read, circle and write.
(Đọc và hoàn thành câu.)
1. Look and tick or cross.
(Nhìn và đánh dấu hoặc gạch chéo.)
A. Look, read, and tick ✓ the box.
(Nhìn, đọc và tích ✓ vào ô.)
A. Unscramble and draw lines.
(Sắp xếp và nối các đáp án.)
B. Look and circle.
(Nhìn và khoanh tròn.)
A. Scramble and write.
(Sắp xếp và viết.)
7. Read and work out the rules. Write.
(Đọc và tìm ra quy luật. Viết.)
14. Read the sentences. Unscramble the words.
(Đọc câu. Sắp xếp lại từ.)
1. Unscramble the words. Draw lines.
(Sắp xếp lại từ. Nối.)
1. Unscramble the words. Draw line.
(Sắp xếp từ. Nối từ với tranh tương ứng.)
Choose a letter to complete the word.
beauti_ul
Choose a letter to complete the word.
e_citing
Choose a letter to complete the word.
fanta_tic
Choose a letter to complete the word.
pe_ceful
VII. Nam is writing about his friend. Reorder the words to make correct sentences about his friend.
Look and choose the correct answer.
Odd one out.
Choose the correct answer.
Choose the correct answer.
IV. Choose the correct answer.