Đề bài

I. Listen and decide each statement below is True or False.

Câu 1 :

1. Nick has the flu.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích: Nick has the flu.

(Nick bị cúm.)

Thông tin:

Boy: I can’t. I have a stomachache.

(Mình không thể. Mình bị đau bụng.)

Đáp án: False

Câu 2 :

2. Jane has a headache.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích: Jane has a headache.

(Jane bị đau đầu .)

Thông tin:

Boy: What’s wrong?

(Cậu bị sao thế?)

Girl: I have a headache.

(Mình bị đau đầu.)

Đáp án: True

Câu 3 :

3. Mai has a stomachache.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích: Mai has a stomachache.

(Mai bị đau bụng.)

Thông tin:

Boy: Oh, what’s wrong?

(Ồ, cậu bị sao thế?)

Girl: I have the flu.

(Mình bị cúm.)

Đáp án: False

Câu 4 :

4. Mike has a toothache.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích: Mike has a toothache.

(Mike bị đau răng.)

Thông tin:

Girl: Mike, this drink is so delicious. Do you want to drink it?

(Mike, đồ uống này ngon quá. Cậu có muốn uống không?)

Boy: I can’t, Vicky. I have a toothache.

(Mình không thể, Vicky. Mình bị đau răng.)

Đáp án: True

Câu 5 :

5. Ben has chicken pox.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích: Ben has chicken pox.

(Ben bị thuỷ đậu.)

Thông tin:

Girl: Oh, what’s wrong?

(Ồ, cậu bị sao thế?)

Boy: I have chickenpox.

(Mình bị thủy đậu.)

Đáp án: True

Câu 6 :

6. Bill has an earache.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

6.

Giải thích: Bill has an earache.

(Bill bị đau tai.)

Thông tin:

Girl: What’s wrong?

(Cậu bị sao thế?)

Boy: I have an earache.

(Mình bị đau tai.)

Đáp án: True

Phương pháp giải

- Đọc, dịch nghĩa các câu hỏi (bài này chỉ cần tập trung vào việc mỗi bạn đang gặp phải vấn đề sức khoẻ nào, không cần gạch chân từ khoá.)

- Nghe audio, tập trung vào các vấn đề sức khoẻ xuất hiện ở mỗi đoạn.

- So sánh và chọn True (Đúng) hoặc False (Sai) cho mỗi câu hỏi.

Bài nghe:

1.

Girl: Hey, Nick. What are you doing?

Boy: Hey, Emma. I’m staying at home.

Girl: Oh, do you want to fly a kite?

Boy: I can’t. I have a stomachache.

Girl: Oh, I’m sorry.

2.

Girl: Tom. I don’t like the music!

Boy: It’s exciting, Jane.

Girl: I can’t listen to it.

Boy: What’s wrong?

Girl: I have a headache.

Boy: Oh, I’m sorry.

3.

Boy: Hey, Mai. Do you want to go to the forest?

Girl: Hi, Tom. I can’t.

Boy: Oh, what’s wrong?

Girl: I have the flu.

Boy: Oh, that’s too bad.

4.

Girl: Mike, this drink is so delicious. Do you want to drink it?

Boy: I can’t, Vicky. I have a toothache.

Girl: Oh, that’s too bad.

Boy: I think I should drink some warm water.

5.

Girl: Hey, Ben. Would you like to go for a walk?

Boy: I can’t, Sue.

Girl: Oh, what’s wrong?

Boy: I have chickenpox.

Girl: Oh, I’m sorry.

6.

Girl: Hey, Bill. Would you like to play badminton?

Boy: I can’t, Lucy.

Girl: What’s wrong?

Boy: I have an earache.

Girl: Oh, that’s too bad.

Tạm dịch:

1.

Bạn nữ: Này, Nick. Cậu đang làm gì thế?

Bạn nam: Chào, Emma. Mình đang ở nhà.

Bạn nữ: Ồ, cậu có muốn thả diều không?

Bạn nam: Mình không thể. Mình bị đau bụng.

Bạn nữ: Ồ, mình rất tiếc.

2.

Bạn nữ: Tom, mình không thích bản nhạc này!

Bạn nam: Nó rất sôi động mà, Jane.

Bạn nữ: Mình không thể nghe được.

Bạn nam: Cậu bị sao thế?

Bạn nữ: Mình bị đau đầu.

Bạn nam: Ồ, mình rất tiếc.

3.

Bạn nam: Này, Mai. Cậu có muốn đi vào rừng không?

Bạn nữ: Chào, Tom. Mình không thể.

Bạn nam: Ồ, cậu bị sao thế?

Bạn nữ: Mình bị cúm.

Bạn nam: Ồ, tệ quá.

4.

Bạn nữ: Mike, đồ uống này ngon quá. Cậu có muốn uống không?

Bạn nam: Mình không thể, Vicky. Mình bị đau răng.

Bạn nữ: Ồ, tệ quá.

Bạn nam: Mình nghĩ mình nên uống chút nước ấm.

5.

Bạn nữ: Này, Ben. Cậu có muốn đi dạo không?

Bạn nam: Mình không thể, Sue à,.

Bạn nữ: Ồ, cậu bị sao thế?

Bạn nam: Mình bị thủy đậu.

Bạn nữ: Ồ, mình rất tiếc.

6.

Bạn nữ: Này, Bill. Cậu có muốn chơi cầu lông không?

Bạn nam: Mình không thể, Lucy.

Bạn nữ: Cậu bị sao thế?

Bạn nam: Mình bị đau tai.

Bạn nữ: Ồ, tệ quá.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

I want to stay healthy, Lucy. I eat vegetables and drink a lot of water. Is that your brother over there?

(Tôi muốn giữ sức khỏe, Lucy. Tôi ăn rau và uống nhiều nước đấy. Kia là anh trai bạn ở kia phải không?)

Yes, that's my brother, Tom. He also wants to stay healthy.

(Vâng, đó là anh trai tôi, Tom. Anh cũng muốn giữ sức khỏe.)

b.

How does he stay healthy?

(Làm thế nào để anh ấy giữ sức khoẻ được vậy?)

He does morning exercise every day.

(Anh ấy tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.)

Yeah, me too.

(À, tôi cũng vậy.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Listen and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

 6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

Your brother's a strong swimmer.

(Anh trai của bạn là một tay bơi lội cừ khôi.)

Yes, he is. He wants to join the swimming team at his school.

(Đúng vậy. Anh ấy muốn tham gia đội bơi lội ở trường của mình.)

b.

That's great! How often does he swim?

(Thật tuyệt! Bao lâu anh ấy đi bơi một lần?)

Every day. Even at the weekend.

(Hôm nào ảnh cũng bơi luôn. Ngay cả vào cuối tuần.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

1. What's Tony doing?

(Tony đang làm gì thế?)

a. He's doing yoga.

(Anh ấy đang tập yoga.)

b. He's doing a project.

(Anh ấy đang thực hiện một dự án.)

2. How does Tony stay healthy?

(Tony làm cách nào để giữ được sức khỏe?)

a. He eats fish and vegetables.

(Anh ấy ăn cá và rau.)

b. He eats sausages and chips.

(Anh ấy ăn xúc xích và khoai tây chiên.)

3. How often does Tony drink lemonade?

(Tony có thường xuyên uống nước chanh không?)

a. Every day.

(Hằng ngày.)

b. Twice a week.

(Hai lần một tuần.)

4. How often does Tony play basketball?

(Tony có thường xuyên chơi bóng rổ không?)

a. Three times a week.

(Ba lần một tuần.)

b. Once a week.

(Mỗi tuần một lần.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let's chant.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

Are you OK, Lucy?

(Con ổn không, Lucy?)

I don't feel well.

(Con cảm thấy không khỏe mẹ ạ.)

b.

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

Ouch! I have a headache.

(Ôi! Con bị đau đầu.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

6. Let's sing.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

How are you today, Nam?

(Hôm nay cậu thế nào, Nam?)

I don't feel very well.

(Tôi cảm thấy không khỏe lắm.)

I have toothache.

(Tôi bị đau răng.)

b.

You should go to the dentist, Nam.

(Bạn nên đi khám nha sĩ, Nam.)

Go as soon as possible.

(Đi càng sớm càng tốt.)

OK, I will. Thanks for your advice.

(Được rồi, tôi sẽ làm vậy. Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Let's chant.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Sing and do.

(Hát và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and write the numbers.

(Nghe và viết số.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Listen again and write T(true) or F(false).

(Nghe lại và viết T(đúng) hoặc F(sai).)

1. Joe walks to school every day.

2. Sarah is healthy now.

3. Ella doesn't like water.

4. Pete never eats candy.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and check () the correct answer.

(Nghe và đánh dấu () vào đáp án đúng.)


1. What's the matter with Dan?

a. Dan has a toothache and a sore throat.

b. Dan has a headache and a fever.

c. Dan has a toothache and a fever.

2. What should Rose do?

a. She should drink some juice.

b. She should watch TV.

c. She should drink some water and go to bed.

3. Why does Emma have a stomachache?

a. She ate too much candy.

b. She ate too many apples.

c. She drank too much soda.

4. What does Andy want to do?

a. He wants to go to bed.

b. He wants to watch TV.

c. He wants to play outside.

5. What's the matter with Dad?

a. He's hungry.

b. He's ill.

c. He's tired.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Now, practice saying the sentences above.

(Bây giờ, luyện tập nói những câu trên.)

 

 

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Listen and read.

 (Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

A. Listen and match. There is an example.

(Nghe và nối. Có một ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. Read. Listen and draw lines.

(Đọc. Lắng nghe và nối.)

1. a cold

a. drink warm water

2. a cough

b. get some rest

3. a toothache

c. take some medicine

4. a headache

d. see a dentist

Xem lời giải >>
Bài 30 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>