Đề bài

Listen and fill in each blank with one word.

Xem phương pháp giải

Imagine living in a house where everything is controlled from a (1)

______

.

Đáp án:

Imagine living in a house where everything is controlled from a (1)

distance

.

Lời giải chi tiết :

1.

distance (n): khoảng cách => from a distance: từ xa

Imagine living in a house where everything is controlled from a (1) distance.

(Hãy tưởng tượng bạn sống trong một căn nhà nơi mà mọi thứ được điều khiển từ xa.)

Đáp án: distance

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

The doors and windows open and close not with (2)

______

,

Đáp án:

The doors and windows open and close not with (2)

keys

,

Lời giải chi tiết :

2.

keys (n): chìa khóa

The doors and windows open and close not with (2) keys,

(Những cánh cửa ra vào và cửa sổ đóng và mở không phải với chìa khóa)

Đáp án: keys



but with your (3)

______

commands.

Đáp án:

but with your (3)

voice

commands.

Lời giải chi tiết :

3.

voice (n): giọng nói => voice commands: những mệnh lệnh bằng giọng nói

The doors and windows open and close not with keys, but with your (3) voice commands.

(Những cánh cửa ra vào và cửa sổ đóng và mở không phải với chìa khóa, mà với những yêu cầu bằng giọng

nói của bạn.)

Đáp án: voice



The lights turn on when you enter the room, and then turn off as you leave. The (4)

______

are immediately informed and on their way.

Đáp án:

The lights turn on when you enter the room, and then turn off as you leave. The (4)

police

are immediately informed and on their way.

Lời giải chi tiết :

4. 

alarm (n): chuông báo động

The (4) alarm rings when someone breaks into your house,

(Những chiếc chuông báo động kêu lên khi có ai đó đột nhập vào ngôi nhà của bạn,)

Đáp án: alarm



and the (5)

______

are immediately informed and on their way.

Đáp án:

and the (5)

police

are immediately informed and on their way.

Lời giải chi tiết :

5.

police (n): cảnh sát

The alarm rings when someone breaks into your house, and the (5) police are immediately informed and on their way.

(Những chiếc chuông báo động kêu lên khi có ai đó đột nhập vào ngôi nhà của bạn, cảnh sát ngay lập tức

được thông báo và lên đường.)

Đáp án: police

Chú ý

Bài nghe:

Imagine living in a house where everything is controlled from a distance. The doors and windows open and close not with keys, but with your voice commands. The lights turn on when you enter the room, and then turn off as you leave. The alarm rings when someone breaks into your house, and the police are immediately informed and on their way. You can even control your house temperature, lights, and devices from a mobile phone when you are far from home. That is what we call a smart home. And that's how technology can make our life at home more enjoyable and comfortable than ever.

Tạm dịch:

Hãy tưởng tượng bạn sống trong một căn nhà nơi mà mọi thứ được điều khiển từ xa. Những cánh cửa ra vào và cửa sổ đóng và mở không phải với chìa khóa, mà với những yêu cầu bằng giọng nói của bạn. Nhữngchiếc đèn sáng lên khi bạn bước vào phòng, và tắt đi khi bạn rời khỏi. Những chiếc chuông báo động kêu lên khi có ai đó đột nhập vào ngôi nhà của bạn, cảnh sát ngay lập tức được thông báo và lên đường. Bạn thậm chí có thể kiểm soát cả nhiệt độ trong căn nhà, ánh sáng, và cả những thiết bị khác qua điện thoại di động khi bạn xa nhà. Đó là những gì mà chúng ta gọi là một ngôi nhà thông minh. Và đó cũng là những gì mà công nghệ có thể khiến cho cuộc sống tại gia của chúng ta trổ nên thú vị và dễ chịu hơn bao giờ hết.



You can even control your house (6)

______

, lights, and devices from a mobile phone

Đáp án:

You can even control your house (6)

temperature

, lights, and devices from a mobile phone

Lời giải chi tiết :

6. 

temperature (n): nhiệt độ

You can even control your house (6) temperature, lights,

(Bạn có thể thậm chí điều khiển nhiệt độ trong nhà, đèn,)

Đáp án: temperature



when you are (7)

______

from home.

Đáp án:

when you are (7)

far

from home.

Lời giải chi tiết :

7.

far (adj): xa => far from home: xa nhà

You can even control your house temperature, lights, and devices from a mobile phone when you are (7) far from home.

(Bạn thậm chí có thể kiểm soát cả nhiệt độ trong căn nhà, ánh sáng, và cả những thiết bị khác qua điện thoại di động khi bạn xa nhà.)

Đáp án: far



That is what we call a smart home. And that's how (8)

______

can make our life at home more enjoyable and comfortable than ever.

Đáp án:

That is what we call a smart home. And that's how (8)

technology

can make our life at home more enjoyable and comfortable than ever.

Lời giải chi tiết :

8.

technology (n): công nghệ

And that's how (8) technology can make our life at home more enjoyable and comfortable than ever.

(Và đó cũng là những gì mà công nghệ có thể khiến cho cuộc sống tại gia của chúng ta trổ nên thú vị và dễ chịu hơn bao giờ hết.)

Đáp án: technology