Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
-
A.
\(\sin {150^o} = \frac{1}{2}\)
-
B.
\(\cos {150^o} = - \frac{1}{2}\)
-
C.
\(\tan {150^o} = \sqrt 3 \)
-
D.
\(\cot {150^o} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
Tra bảng giá trị lượng giác của các góc có số đo đặc biệt hoặc sử dụng máy tính cá nhân.
\(\sin {150^o} = \frac{1}{2}\); \(\cos {150^o} = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\); \(\tan {150^o} = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\); \(\cot {150^o} = - \sqrt 3 \).
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) \(M = \sin {45^o}.\cos {45^o} + \sin {30^o}\)
b) \(N = \sin {60^o}.\cos {30^o} + \frac{1}{2}.\sin {45^o}.\cos {45^o}\)
c) \(P = 1 + {\tan ^2}{60^o}\)
d) \(Q = \frac{1}{{{{\sin }^2}{{120}^o}}} - {\cot ^2}{120^o}.\)
Tìm góc \(\alpha ({0^o} \le \alpha \le {180^o})\) trong mỗi trường hợp sau:
a) \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
b) \(\cos \alpha = \frac{{ - \sqrt 2 }}{2}\)
c) \(\tan \alpha = - 1\)
d) \(\cot \alpha = - \sqrt 3 \)
Tính:
\(A = \sin {150^o} + \tan {135^o} + \cot {45^o}\)
\(B = 2\cos {30^o} - 3\tan 150 + \cot {135^o}\)
Tìm góc \(\alpha \;\;({0^o} \le \alpha \le {180^o})\) trong mỗi trường hợp sau:
a) \(\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
b) \(\sin \alpha = 0\)
c) \(\tan \alpha = 1\)
d) \(\cot \alpha \) không xác định.
Tìm góc \(\alpha \left( {0^\circ \le \alpha \le 180^\circ } \right)\) trong mỗi trường hợp sau:
a) \(\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
b) \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
c) \(\tan \alpha = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
d) \(\cot \alpha = - 1\)
Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng?
A. \(\sin 150^\circ = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\cos 150^\circ = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\tan 150^\circ = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
D. \(\cot 150^\circ = \sqrt 3 \)