Đề bài

Tìm góc \(\alpha \left( {0^\circ  \le \alpha  \le 180^\circ } \right)\) trong mỗi trường hợp sau:

a) \(\cos \alpha  =  - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

b) \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

c) \(\tan \alpha  =  - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

d) \(\cot \alpha  =  - 1\)

Phương pháp giải

Sử dụng máy tính cầm tay hoặc tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Dựa vào bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biết ta có:

a) \(\cos \alpha  =  - \frac{{\sqrt 3 }}{2} \Rightarrow \alpha  = 150^\circ \).

b) \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{2} \Rightarrow \alpha  = 60^\circ\) hoặc \(\alpha  = 120^\circ\) (vì 

\(\sin \alpha  = \sin ({180^o} - \alpha )\)).

c) \(\tan \alpha  =  - \frac{{\sqrt 3 }}{3} \Rightarrow \alpha  = 150^\circ \).                  

d) \(\cot \alpha  =  - 1 \Rightarrow \alpha  = 135^\circ \).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) \(M = \sin {45^o}.\cos {45^o} + \sin {30^o}\)

b) \(N = \sin {60^o}.\cos {30^o} + \frac{1}{2}.\sin {45^o}.\cos {45^o}\)

c) \(P = 1 + {\tan ^2}{60^o}\)

d) \(Q = \frac{1}{{{{\sin }^2}{{120}^o}}} - {\cot ^2}{120^o}.\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm góc \(\alpha ({0^o} \le \alpha  \le {180^o})\) trong mỗi trường hợp sau:

a) \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

b) \(\cos \alpha  = \frac{{ - \sqrt 2 }}{2}\)

c) \(\tan \alpha  =  - 1\)

d) \(\cot \alpha  =  - \sqrt 3 \)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính:

\(A = \sin {150^o} + \tan {135^o} + \cot {45^o}\)

\(B = 2\cos {30^o} - 3\tan 150 + \cot {135^o}\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm góc \(\alpha \;\;({0^o} \le \alpha  \le {180^o})\) trong mỗi trường hợp sau:

a) \(\cos \alpha  =  - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

b) \(\sin \alpha  = 0\)

c) \(\tan \alpha  = 1\)

d) \(\cot \alpha \) không xác định.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng?

A. \(\sin 150^\circ  =  - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)   

B. \(\cos 150^\circ  = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\tan 150^\circ  =  - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

D. \(\cot 150^\circ  = \sqrt 3 \)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

Xem lời giải >>