Đề bài

Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật, hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó, rồi viết tiếp hai phân số tiếp theo vào đây:

a) \(\frac{1}{5};\frac{1}{6};\frac{2}{{15}};\frac{1}{{10}};...\)                            

b) \(\frac{1}{9};\frac{4}{{45}};\frac{1}{{15}};\frac{2}{{45}};...\)

Phương pháp giải

Quy đồng mẫu các phân số.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Ta có: \(\frac{1}{5} = \frac{6}{{30}};\frac{1}{6} = \frac{5}{{30}};\frac{2}{{15}} = \frac{4}{{30}};\frac{1}{{10}} = \frac{3}{{30}}\)

nên hai phân số tiếp theo là \(\frac{2}{{30}} = \frac{1}{{15}}\) và \(\frac{1}{{30}}\).

b) Ta có: \(\frac{1}{9} = \frac{5}{{45}};\frac{4}{{45}};\frac{1}{{15}} = \frac{3}{{45}};\frac{2}{{45}}\)

nên hai phân số tiếp theo là \(\frac{1}{{45}}\) và \(\frac{0}{{45}}\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :
Quy đồng mẫu số hai phân số \(\frac{2}{7};\frac{5}{{ - 8}}\) ta được kết quả lần lượt là:
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Quy đồng mẫu ba phân số \(\frac{4}{9};\,\frac{{ - 5}}{6};\,\frac{7}{2}\) với mẫu chung là \(18\), ta được ba phân số?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Em thực hiện các yêu cầu sau để quy đồng mẫu hai phân số \(\dfrac{5}{6}\) và \(\dfrac{7}{4}\).

+ Tìm bội chung nhỏ nhất của hai mẫu số.

+ Viết hai phân số mới bằng hai phân số đã cho và có mẫu là số vừa tìm được.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tương tự HĐ1, em hãy quy đồng mẫu hai phân số \(\dfrac{{ - 3}}{5}\) và \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Quy đồng mẫu các phân số: \(\dfrac{{ - 3}}{4};\dfrac{5}{9};\dfrac{2}{3}\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Quy đồng mẫu các phân số sau:

a) \(\dfrac{2}{3}\) và \(\dfrac{{ - 6}}{7}\)

b) \(\dfrac{5}{{{2^2}{{.3}^2}}}\) và \(\dfrac{{ - 7}}{{{2^2}.3}}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Quy đồng mẫu các phân số sau:

\(\frac{5}{7}; \frac{-3}{21}; \frac{-8}{15}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Các phân số sau được sắp xếp theo một quy luật, hãy quy đồng các phân số để tìm quy luật, rồi viết hai phân số kế tiếp.

\(\dfrac{1}{8},\dfrac{1}{{20}},\dfrac{{ - 1}}{{40}},\dfrac{{ - 1}}{{10}},...,...\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Quy đồng mẫu các phân số: \(\dfrac{{ - 3}}{4};\dfrac{5}{9};\dfrac{2}{3}\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Quy đồng mẫu những phân số sau:

\(\frac{-3}{8}; \frac{2}{-3}; \frac{3}{72}\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Quy đồng mẫu những phân số sau:

a) \(\dfrac{-5}{14}\) và \(\dfrac{1}{-21}\)

b) \(\dfrac{17}{60}\) ; \(\dfrac{-5}{18}\) và \(\dfrac{-64}{90}\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong các phân số sau, tìm các phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại?

\(\frac{6}{25}\) ; \(\frac{-4}{50}\) ; \(\frac{-27}{54}\); \(\frac{-18}{-75}\) ; \(\frac{28}{-56}\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật, hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó, rồi viết tiếp một phân số vào chỗ chấm.

\(\begin{array}{l}a)\frac{1}{5};\frac{1}{6};\frac{2}{{15}};\frac{1}{{10}};....\\b)\frac{1}{9};\frac{4}{{45}};\frac{1}{{15}};\frac{2}{{45}};....\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Quy đồng mẫu các phân số sau:

\(\begin{array}{l}a)\frac{7}{{240}}; \frac{{ - 1}}{{360}};\\b)\frac{{ - 3}}{7};\frac{8}{{15}}; \frac{4}{{21}}\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:

\(\begin{array}{l}a)\frac{{29 - 5}}{{54}}; \frac{{45 - 54}}{{33}};\\b)\frac{{18 + 14}}{{18}}; \frac{{26 - 50}}{{30}}\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Quy đồng mẫu số các phân số sau:

a) \(\frac{{11}}{{ - 12}}\)và \(\frac{{ - 17}}{{18}}\);

b) \(\frac{{ - 9}}{{15}}\)và \(\frac{{17}}{{ - 20}}\);

c) \(\frac{{ - 5}}{6}\);\(\frac{{ - 2}}{5}\)và \(\frac{7}{{ - 12}}\) ;

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Viết các số sau thành các phân số có cùng mẫu số (chọn mẫu số chung là số dương nhỏ nhất nếu được)

a) \( - 5;\;\frac{{17}}{{ - 20}}\) và \(\frac{{ - 16}}{9}\);

b) \(\frac{{13}}{{ - 15}};\;\frac{{ - 18}}{{25}}\) và \( - 3\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Quy đồng mẫu số các phân số sau:

a) \(\frac{2}{3}\) và \(\frac{{ - 6}}{7}\);

b) \(\frac{5}{{{2^2}{{.3}^2}}}\) và \(\frac{{ - 7}}{{{2^2}.3}}\).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Quy đồng mẫu các phân số sau: \(\frac{5}{7};\frac{{ - 3}}{{21}};\frac{{ - 8}}{{15}}\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Các phân số sau được sắp xếp theo một quy luật, hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó, rồi viết hai phân số kế tiếp.

\(\frac{1}{8};\frac{1}{{20}};\frac{{ - 1}}{{40}};\frac{{ - 1}}{{10}};...;...\)

Xem lời giải >>