Đề bài

She has the ________ well with work pressure.

  • A.
    able to cope
  • B.
    ability for coping
  • C.
    ability to cope  
  • D.
    able coping
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có các cụm từ: be able to + V = the ability to + V: có khả năng làm gì

Câu hoàn chỉnh: She has the ability to cope well with work pressure.

(Cô ấy có khả năng giải quyết tốt áp lực công việc.)

Chọn C

Đáp án : C