Sử dụng máy tính cầm tay, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
a) \({\log _7}21\);
b) \(\log 2,25\);
c) \(\ln \sqrt {14} \);
d) \({\log _{0,5}}3 + {\log _5}0,3\).
Sử dụng kiến thức về máy tính bỏ túi để tính.
a) Ta nhập vào máy tính:
Thu được kết quả
\({\log _7}21 \approx 1,5646\);
b) Ta nhập vào máy tính:
Thu được kết quả
\(\log 2,25 \approx 0,3522\);
c) Ta nhập vào máy tính:
Thu được kết quả
\(\ln \sqrt {14} \approx 1,3195\);
d) Ta nhập vào máy tính:
Thu được kết quả
\({\log _{0,5}}3 + {\log _5}0,3 \approx - 2,3330\).
Các bài tập cùng chuyên đề
Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ sáu):
a) \({\log _5}0,5\);
b) \(\log 25\);
c) \(\ln \frac{3}{2}\).
Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư):
a) \({\log _3}15\);
b) \(\log 8 - \log 3\);
c) \(3\ln 2\).
Sử dụng máy tính cầm tay để tính: \({\log _7}19;{\log _{11}}26\).