Sử dụng máy tính cầm tay để tính: \({\log _7}19;{\log _{11}}26\).
Dựa vào kiến thức vừa học để làm.
\(\begin{array}{l}{\log _7}19 \approx 1,5131\\{\log _{11}}26 \approx 1,3587\end{array}\).
Các bài tập cùng chuyên đề
Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ sáu):
a) \({\log _5}0,5\);
b) \(\log 25\);
c) \(\ln \frac{3}{2}\).
Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư):
a) \({\log _3}15\);
b) \(\log 8 - \log 3\);
c) \(3\ln 2\).
Sử dụng máy tính cầm tay, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
a) \({\log _7}21\);
b) \(\log 2,25\);
c) \(\ln \sqrt {14} \);
d) \({\log _{0,5}}3 + {\log _5}0,3\).