Tìm thêm 3 – 5 từ ngữ:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n:
b. Chứa tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã:
Em dựa vào kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
a.
- l: long lanh, lấp lửng, lung linh, lấp lánh, lập lòe, lành lặn,……
- n: nắn nót, nô nức, núng nính, nao nao, náo nức, nao núng,….
b.
- Dấu hỏi: san sẻ, trăn trở, trổ bông, bươn chải, hỏi đáp,...
- Dấu ngã: ngỡ ngàng, lã chã, ngộ nghĩnh, bầu bĩnh, bì bõm,...
Các bài tập cùng chuyên đề
Quan sát tranh minh họa, nói tên các con vật và đoán xem chúng đang làm gì.
Mùa đông đến, thỏ chống rét bằng cách nào?
Vì sao nhím nảy ra sáng kiến may áo ấm?
Mỗi nhân vật trong câu chuyện đã góp gì vào việc làm ra những chiếc áo ấm?
M: Nhím rút chiếc lông nhọn trên lưng để làm kim may áo.
Em thích nhân vật nào trong câu chuyện? Vì sao?
Em học được điều gì qua câu chuyện trên?
Theo em, mỗi cách học dưới đây có ích lợi gì?
Làm bài tập a hoặc b.
a. Điền lặng hoặc nặng vào chỗ trống.
b. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Viết 2 – 3 câu về một hoạt động tập thể của lớp mà em thấy vui.