Tìm 2 – 3 từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ng.
Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.
- Các sự vật có tiếng bắt đầu bằng ng: bắp ngô, con ngao, ngà voi, cá ngừ, con ngan, con ngỗng, thiên nga,...
- Các sự vật có tiếng bắt đầu bằng ngh: con nghé, nghề nghiệp,...
Các bài tập cùng chuyên đề
Trao đổi với bạn những lợi ích của việc biết bơi.
Bạn nhỏ đến bể bơi với ai? Bạn ấy được chuẩn bị những gì?
Bạn nhỏ cảm thấy thế nào trong ngày đầu đến bể bơi?
Kể lại việc học bơi của bạn ấy.
Bạn nhỏ nhận ra điều gì thú vị khi biết bơi?
Theo em, việc học bơi dễ hay khó? Vì sao?
Viết 2 – 3 câu kể về một buổi tập luyện của em (VD: tập hát, tập thể dục, tập vẽ,…).
Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
Vui sao đàn …é con
Miệng chúng cười mủm mỉm
Mắt chúng …ơ …ác tròn
Nhìn tay …ười giơ đếm.
(Theo Huy Cận)
Tìm và viết từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh chỉ hoạt động của các bạn nhỏ trong tranh.
Viết tiếp các câu dưới đây để ghi lại những việc em đã làm trong ngày hôm nay.