Đề bài

Look at the pictures and fill in the blanks.

(Nhìn vào hình ảnh và điền vào chỗ trống.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com
1. Earth 2. space station 3. spacesuit 4. floats
5. gravity 6. lock 7. astronaut  8. Moon

1. From space, the Earth looks beautiful.

(Từ không gian, Trái Đất trông thật đẹp.)

2. Astronauts live and work on a space station.

(Các phi hành sống và làm việc trên trạm vũ trụ.)

3. Astronauts have to wear a spacesuit when they work outside in space.

(Các phi hành gia phải mặc một bộ đồ vũ trụ khi họ làm việc bên ngoài không gian.)

4. Everything floats in space.

(Mọi thứ trôi nổi trong không gian.)

5. Everything floats when there is no gravity.

(Mọi thứ trôi nổi khi không có trọng lực.)

6. Astronauts lock their sleeping bags to the wall to sleep.

(Các phi hành gia khóa túi ngủ của họ vào tường để ngủ.)

7. This astronaut is working in space.

(Phi hành gia này đang làm việc trong không gian.)

8. At night, the Moon looks beautiful.

(Vào ban đêm, Mặt Trăng trông rất đẹp.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.

(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)


gravity                    lock                   float                   spacesuit                   the Moon                   astronaut                   space station                    the Earth

 

1. Things fall to the ground on Earth because of this.

(Mọi thứ rơi hướng về Trái đất nhờ điều này.)

2. This is special clothing to wear in space.

(Đây là quần áo đặc biệt để mặc trong không gian.)

3. This means to move slowly on water, in the air, or in space.

(Điều này có nghĩa là di chuyển chậm trên mặt nước, trên không hoặc trong không gian.)

4. You do this to shut a door with a key.

(Bạn làm điều này để đóng cửa bằng chìa khóa.)

gravity

____________

____________

____________

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Would you like to visit space station? Why/Why not?

(Bạn có thích đến thăm trạm không gian không? Tại sao/Tại sao không?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Check if you understand the underlined words. What do you know about the International Space Station? In pairs, tick the sentences you think are true.

(Kiểm tra xem em có hiểu các từ được gạch dưới không. Em biết gì về Trạm không gian quốc tế? Teo cặp, đánh dấu những câu mà em nghĩ là đúng.)

 

1. The International Space Station orbits the Earth once every six months.

(Trạm Vũ trụ Quốc tế quay quanh Trái Đất sáu tháng một lần.)

 

2. There are normally 15 astronauts on the station.

(Bình thường có 15 phi hành gia trên trạm.)

 

3. Astronauts are on the station for half a year.

(Các phi hành gia ở trên trạm trong nửa năm.)

 

Xem lời giải >>