Đề bài

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.

(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)


gravity                    lock                   float                   spacesuit                   the Moon                   astronaut                   space station                    the Earth

 

1. Things fall to the ground on Earth because of this.

(Mọi thứ rơi hướng về Trái đất nhờ điều này.)

2. This is special clothing to wear in space.

(Đây là quần áo đặc biệt để mặc trong không gian.)

3. This means to move slowly on water, in the air, or in space.

(Điều này có nghĩa là di chuyển chậm trên mặt nước, trên không hoặc trong không gian.)

4. You do this to shut a door with a key.

(Bạn làm điều này để đóng cửa bằng chìa khóa.)

gravity

____________

____________

____________

Phương pháp giải

gravity (n): trọng lực

lock (v): khóa

float (v): bay lơ lửng

spacesuit (n): bộ đồ mặc khi ở trong không gian

the Moon (n): mặt trăng

astronaut (n): phi hành gia

space station (n.p): trạm không gian

the Earth (n): Trái Đất

Lời giải của GV Loigiaihay.com
1. gravity 2. spacesuit 3. float 4. lock
5. astronaut 6. the Earth 7. the Moon 8. space station

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

b. Would you like to visit space station? Why/Why not?

(Bạn có thích đến thăm trạm không gian không? Tại sao/Tại sao không?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Check if you understand the underlined words. What do you know about the International Space Station? In pairs, tick the sentences you think are true.

(Kiểm tra xem em có hiểu các từ được gạch dưới không. Em biết gì về Trạm không gian quốc tế? Teo cặp, đánh dấu những câu mà em nghĩ là đúng.)

 

1. The International Space Station orbits the Earth once every six months.

(Trạm Vũ trụ Quốc tế quay quanh Trái Đất sáu tháng một lần.)

 

2. There are normally 15 astronauts on the station.

(Bình thường có 15 phi hành gia trên trạm.)

 

3. Astronauts are on the station for half a year.

(Các phi hành gia ở trên trạm trong nửa năm.)

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Look at the pictures and fill in the blanks.

(Nhìn vào hình ảnh và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>