3. Create your own TV programme. If you can make your own TV programme, decide on, Then tell it to your friend
(Tạo chương trình TV của riêng em. Nếu em có thể tạo chương trình TV của riêng mình, dựa trên. Sau đó hãy nói cho bạn của em.)
- What time would you like it to be on?
(Bạn muốn nó phát sóng lúc nào?)
- How long would you like to be?
(Bạn muốn nó dài bao lâu?)
- What would you like it to be about?
(Bạn muốn nó nói về điều gì?)
- Would it be for children of your age only or for parents too?
(Chương trình đó chỉ dành cho lứa tuổi của bạn hay cả bố mẹ?)
I would like my TV programme to be at 7 p.m. I want it to last about 1 hour. It would be talked about knowledge about our health. It would be for both parents and children.
(Tôi muốn chương trình truyền hình của tôi phát lúc 7 giờ tối. Tôi muốn nó kéo dài khoảng 1 giờ. Nó sẽ được nói về kiến thức về sức khỏe của chúng ta. Nó sẽ dành cho cả cha mẹ và con cái.)
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Work in groups. Interview your partners about their favourite TV programmes and report to the class.
(Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn các bạn về chương trình TV yêu thích và báo cáo với cả lớp.)
Example: In our group, Mai likes sports programmes on TV. Binh likes… .
5. Work in groups. Tell your group which programme in 4 you prefer and why.
(Làm việc theo nhóm. Nói với nhóm của em chương trình nào ở bài 4 mà em thích hơn và vì sao.)
Example: I like Let’s Learn because it has cute characters and fun songs.
(Ví dụ: Tôi thích Let’s Learn vì nó có các nhân vật dễ thường và bài hát vui nhộn.)
Speaking
3. Work in groups. Share your table in 2 with your group and see if they agree with you.
(Làm việc theo nhóm. Chia sẻ bảng của em ở bài 2 với nhóm của em và xem các bạn có đồng ý với em không.)
Example:
A: I think the best programme for Phong is the game show Children are Always Right.
(Tôi nghĩ chương trình thích hợp nhất cho Phong là trò chơi truyền hình Trẻ em luôn đúng.)
B: I agree. He wants to know more about pets.
(Mình đồng ý. Anh ấy muốn biết nhiều hơn về các thú cưng.)
4. Work in groups. Tell your group about your favourite TV programme. Your talk should incllude:
(Làm việc theo nhóm. Kể với nhóm em về chương trình TV mà em yêu thích. Bài nói của em nên bao gồm:)
- the name of the programme (tên của chương trình)
- the channel it is on (phát trên kênh nào)
- the content of the programme (nội dung của chương trình)
- the reason you like it (lý do bạn thích nó)
You may use these suggestions.
(Bạn có thể sử dụng những gợi ý này.)
- My favourite programme is … .
(Chương trình ưa thích của tôi là … .)
- It’s on … .
(Nó phát sóng trên kênh … .)
3. Read the questions and circle the right answers for yourself.
(Đọc các câu hỏi và khoanh chọn câu trả lời đúng với bản thân em.)
1. How much do you like watching TV?
A. A lot.
B. So so.
C. Not much.
2. How many hours a day do you watch TV?
A. 1 hour.
B. 2-3 hours.
C. Less than one hour.
3. When do you watch TV the most?
A. In the morning.
B. In the afternoon.
C. In the evening.
4. Do you watch TV when you are eating?
A. Always.
B. Sometimes.
C. Never.
5. What TV programme do you watch the most?
A. Cartoons.
B. Sports.
C. Science.
How important is TV to you?
Work in groups. Interview your friends, using the questions below. Take notes of their answers and then report the results to the class.
(Làm việc theo nhóm, sử dụng các câu hỏi bên dưới. Ghi chú lại câu trả lời của các bạn và sau đó báo cáo kết quả với cả lớp.)
1. What do you do in your free time?
(Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
A. Going out. (Đi chơi.)
B. Reading books. (Đọc sách.)
C. Watching TV. (Xem TV.)
D. Other: (Khác)
2. Where do you prefer to get information from?
(Bạn muốn lấy thông tin từ đâu?)
A. Books. (Sách.)
B. Friends. (Bạn bè.)
C. Television. (Vô tuyến.)
D. Other: (Khác)
3. How many hours a day do you watch TV?
(Bạn xem TV bao nhiêu giờ một ngày?)
A. One hour. (1 giờ.)
B. Two hours. (2 giờ.)
C. More than two hours. (Nhiều hơn 2 giờ.)
D. Other: (Khác)
4. Why do you watch TV?
(Tại sao bạn xem TV?)
A. Because I have nothing else to do. (Bởi vì tôi không có gì khác để làm.)
B. Because my parents want me to. (Vì bố mẹ tôi muốn tôi xem.)
C. Because I like it. (Vì tôi thích nó.)
D. Other: (Khác)
5. How long do you think you can live without TV?
(Bạn nghĩ mình có thể sống được bao lâu không có TV?)
A. Just one day. (Chỉ một ngày.)
B. Up to a week. (Tối đa một tuần.)
C. Up to a month. (Lên đến một tháng.)
D. Other: (Khác)
1. Complete the conversation with the words/phrases in the box. Then practice it with your friend.
(Hoàn thành bài hội thoại với các từ/cụm từ trong khung. Sau đó thực hành với bạn của em.)
game show isn’t it favourite VTV cab What time at |
Phong: Turn to (1) _____ , Minh. Harry Potter is going to be on.
Minh: But I'm watching Kids are Always Right.
Phong: Is the topic of the (2) _____ about pets?
Minh: No, it's about the Amazon. It's only halfway through.
Phong: I can't miss Harry Potter. (3)____ does your programme finish?
Minh: (4)____ 8.30.
Phong: I'll miss the first part of the film. Why don't you go and watch it with Dad?
Minh: Dad is watching his (5)____ team, Manchester United. He never misses it.
Phong: Well ... So I'll wait till 8.30. It's your day today, (6)____
2. Work with your friend. Make complete questions from the prompts. Practise asking and answering them.
(Làm việc với bạn của em. Hoàn thành câu hỏi từ từ gợi ý. Luyện hỏi và trả lời chúng.)
1. what / favourite /TV programme / ?
2. what time / it/ on / ?
3. what channel / it / on / ?
4. what / it / about /?
5. why / you / like / this programme / ?