Đề bài

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

Ti vi quan trọng với em như thế nào?

Làm theo nhóm. Phỏng vấn bạn bè, sử dụng câu hỏi bên dưới. Báo cáo kết quả của em với lớp.

1. Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

a.  Đi ra ngoài               b. Đọc sách

c. Xem truyền hình        d. Những hoạt động khác

2.  Bạn xem truyền hình bao nhiêu giờ một ngày?

a. Một giờ                     b. Hai giờ

c. Ba giờ                       d. Hơn 3 giờ

3.  Tại sao bạn xem ti vi?

a. Tôi không có việc gì khác để làm.

b.  Ba mẹ tôi muôn tôi xem.

c.  Tôi thích nó bởi vì nó mang tính giải trí và giáo dục.

d.  Tôi có thể ngủ dễ dàng khi tôi xem ti vi.

4.  Bạn thích lấy thông tin từ đâu trong những thứ sau?

a.  sách                         b. báo

c.  Internet                    d. truyền hình

5.  Bạn có nghĩ là bạn có thể sống mà không có ti vi trong bao lâu?

a.  Tôi không thể sống mà không có ti vi.

b.  ít hơn 1 tuần.

c.  ít hơn 1 tháng.

d.   Tôi không biết. 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Work in groups. Interview your partners about their favourite TV programmes and report to the class.

(Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn các bạn về chương trình TV yêu thích và báo cáo với cả lớp.)

Example: In our group, Mai likes sports programmes on TV. Binh likes… .

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Work in groups. Tell your group which programme in 4 you prefer and why.

(Làm việc theo nhóm. Nói với nhóm của em chương trình nào ở bài 4 mà em thích hơn và vì sao.)

Example: I like Let’s Learn because it has cute characters and fun songs.

(Ví dụ: Tôi thích Let’s Learn vì nó có các nhân vật dễ thường và bài hát vui nhộn.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Speaking

3. Work in groups. Share your table in 2 with your group and see if they agree with you.

(Làm việc theo nhóm. Chia sẻ bảng của em ở bài 2 với nhóm của em và xem các bạn có đồng ý với em không.)

Example:

A: I think the best programme for Phong is the game show Children are Always Right.

(Tôi nghĩ chương trình thích hợp nhất cho Phong là trò chơi truyền hình Trẻ em luôn đúng.)

B: I agree. He wants to know more about pets.

(Mình đồng ý. Anh ấy muốn biết nhiều hơn về các thú cưng.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Work in groups. Tell your group about your favourite TV programme. Your talk should incllude:

(Làm việc theo nhóm. Kể với nhóm em về chương trình TV mà em yêu thích. Bài nói của em nên bao gồm:)

- the name of the programme (tên của chương trình)

- the channel it is on (phát trên kênh nào)

- the content of the programme (nội dung của chương trình)

- the reason you like it (lý do bạn thích nó)

You may use these suggestions.

(Bạn có thể sử dụng những gợi ý này.)

- My favourite programme is … .

(Chương trình ưa thích của tôi là … .)

- It’s on … .

(Nó phát sóng trên kênh … .)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read the questions and circle the right answers for yourself.

(Đọc các câu hỏi và khoanh chọn câu trả lời đúng với bản thân em.)

1. How much do you like watching TV?

A. A lot.

B. So so.

C. Not much.

2. How many hours a day do you watch TV?

A. 1 hour.

B. 2-3 hours.

C. Less than one hour.

3. When do you watch TV the most?

A. In the morning.

B. In the afternoon.

C. In the evening.

4. Do you watch TV when you are eating?

A. Always.

B. Sometimes.

C. Never.

5. What TV programme do you watch the most?

A. Cartoons.

B. Sports.

C. Science.

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

How important is TV to you?

Work in groups. Interview your friends, using the questions below. Take notes of their answers and then report the results to the class.

(Làm việc theo nhóm, sử dụng các câu hỏi bên dưới. Ghi chú lại câu trả lời của các bạn và sau đó báo cáo kết quả với cả lớp.)

1. What do you do in your free time?

(Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)

A. Going out. (Đi chơi.)

B. Reading books. (Đọc sách.)

C. Watching TV. (Xem TV.)

D. Other: (Khác)

2. Where do you prefer to get information from?

(Bạn muốn lấy thông tin từ đâu?)

A. Books. (Sách.)

B. Friends. (Bạn bè.)

C. Television. (Vô tuyến.)

D. Other: (Khác)

3. How many hours a day do you watch TV?

(Bạn xem TV bao nhiêu giờ một ngày?)

A. One hour. (1 giờ.)

B. Two hours. (2 giờ.)

C. More than two hours. (Nhiều hơn 2 giờ.)

D. Other: (Khác)

4. Why do you watch TV? 

(Tại sao bạn xem TV?)

A. Because I have nothing else to do. (Bởi vì tôi không có gì khác để làm.)

B. Because my parents want me to. (Vì bố mẹ tôi muốn tôi xem.)

C. Because I like it. (Vì tôi thích nó.)

D. Other: (Khác)

5. How long do you think you can live without TV?

(Bạn nghĩ mình có thể sống được bao lâu không có TV?)

A. Just one day. (Chỉ một ngày.)

B. Up to a week. (Tối đa một tuần.)

C. Up to a month. (Lên đến một tháng.)

D. Other: (Khác)

Xem lời giải >>