Đề bài

2. Do the quiz. Use the words from the box in exercise 1.

(Trả lời các câu đố. Sử dụng các từ vựng từ bảng trong bài tập 1.)

What am I?

I can help you to make a fire. lighter

1 You can see your face in me.

2 I can help you to find north, south, east or west.

3 You can drink from me when you’re thirsty.

4 I’m like a small house. You can sleep inside me.

5 I can help you to see in the dark.

6 You can use me to cut food.

7 I can keep you warm at night.

8 If you’re ill, you can find useful things inside me.

Phương pháp giải

compass: la bàn
first-aid kit: bộ cứu thương
knife: dao
lighter: bật lửa
map: bản đồ
mirror: gương
rope: dây thừng
sleeping bag: túi ngủ
tent: lều
torch: đèn pin
water bottle: bình nước

Lời giải của GV Loigiaihay.com

What am I?

(Tôi là đồ vật gì?)

I can help you to make a fire. lighter

(Tôi có thể giúp bạn nhóm lửa. bật lửa)

1 You can see your face in me. mirror

(Bạn có thể nhìn thấy khuôn mặt của bạn trong tôi. gương)

2 I can help you to find north, south, east or west. compass

(Tôi có thể giúp bạn tìm hướng bắc, nam, đông hoặc tây. la bàn)

3 You can drink from me when you’re thirsty. water bottle

(Bạn có thể uống từ tôi khi bạn khát. chai nước)

4 I’m like a small house. You can sleep inside me. tent

(Tôi giống như một ngôi nhà nhỏ. Bạn có thể ngủ trong tôi. lều)

5 I can help you to see in the dark. torch

(Tôi có thể giúp bạn nhìn trong bóng tối. đèn pin)

6 You can use me to cut food. knife

(Bạn có thể dùng tôi để cắt thức ăn. dao)

7 I can keep you warm at night. sleeping bag

(Tôi có thể giữ ấm cho bạn vào ban đêm. túi ngủ)

8 If you’re ill, you can find useful things inside me. first-aid kit

(Nếu bạn ốm, bạn có thể tìm thấy những thứ hữu ích bên trong tôi. bộ cứu thương)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Match objects 1–11 in the picture with the words in the box. Then listen and check.

(Ghép các đồ vật từ 1-11 trong hình với các từ trong hộp. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)

compass first-aid kit knife lighter
map mirror rope sleeping bag tent
torch water bottle

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

2.WHAT’S IN THE TENT? Work in groups. Add vowels (a, e, i and o) to find the survival equipment. The first group to find all the equipment wins.

(CÓ GÌ TRONG Lều? Làm việc nhóm. Thêm các nguyên âm (a, e, i và o) để tìm thiết bị sinh tồn. Nhóm đầu tiên tìm thấy tất cả các thiết bị sẽ chiến thắng.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look at the photos. Complete the crossword with some of the words in the box. Then find the secret word.
(Quan sát các bức tranh. Sau đó hoàn thiện ô chữ với các từ được cho trong bảng và tìm từ khóa bí mật.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Complete the sentences with the words.

bossy     clever      competitive         friendly         reserved

Xem lời giải >>